HH10 ‒ HKI ‒ NTMK ‒ 2023 ‒ 2024

HH10 ‒ HKI ‒ NTMK ‒ 2023 ‒ 2024

10th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chủ đề: Liên kết hoá học

Chủ đề: Liên kết hoá học

10th Grade - University

25 Qs

LIÊN KẾT HÓA HỌC

LIÊN KẾT HÓA HỌC

10th Grade

26 Qs

ĐỀ THI HKI HÓA LỚP 10 2021-2022 SỐ 2

ĐỀ THI HKI HÓA LỚP 10 2021-2022 SỐ 2

10th Grade

25 Qs

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

10th Grade

30 Qs

ÔN TÂP CHƯƠNG I

ÔN TÂP CHƯƠNG I

10th Grade

25 Qs

Bảng tuần hoàn-Hóa 10

Bảng tuần hoàn-Hóa 10

10th - 12th Grade

25 Qs

Flo - Brom - Iot (Homework)

Flo - Brom - Iot (Homework)

10th - 12th Grade

25 Qs

LUYỆN TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC

LUYỆN TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC

10th Grade

25 Qs

HH10 ‒ HKI ‒ NTMK ‒ 2023 ‒ 2024

HH10 ‒ HKI ‒ NTMK ‒ 2023 ‒ 2024

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Yên Nguyễn Văn

Used 2+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Mô hình mô tả quá trình tạo liên kết hóa học sau đây phù hợp với xu hướng tạo liên kết hóa học của nguyên tử nào? 

Phosphorus. (Z= 15) 

Nitrogen(Z= 7)

Aluminium (Z= 13)    

Oxygen (Z= 8) 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28? 

Na

K

P

Fe

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của ion? 

Chúng dẫn điện khi nóng chảy hoặc hòa tan trong nước. 

Chúng thường tạo thành mạng tinh thể.

Chúng thường là chất rắn mềm. 

Chúng có điểm nóng chảy cao. 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa 

Các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau.

Các nguyên tử khí hiếm với nhau.

Các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tử nguyên tố phi kim.

Các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau. 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen ? 

H2S  

CH4       

PF3   

CH3OH 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học? 

Tính chất và sự biến đổi của chất.

Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

Thành phần, cấu trúc của chất. 

Ứng dụng của chất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 01:   Dựa vào giá trị năng lượng liên kết ở Bảng dưới đây: 

Liên kết / Eb (kJ/mol

F ‒ F / 159

Cl ‒ Cl / 243

Br ‒ Br /193

I ‒ I / 151

Năng lượng liên kết trung bình của các phân tử halogen

Năng lượng liên kết đặc trưng cho độ bền của liên kết. Năng lượng liên kết càng lớn thì liên kết càng bền và phân tử càng khó bị phân hủy. Hãy chọn phương án đúng khi so sánh độ bền liên kết giữa Cl2, Br2 và I2

Cl2 > Br2 > I2    

I2 > Br2 > Cl2

Br2 > Cl2 > 12.     

Cl2 > 12 > Br2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?