HH10_ÔN TẬP HỌC KÌ ĐÔNG
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Lại Trang
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
Electron trong cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
Electron ở các phân lớp 1s; 2s; 3s có năng lượng bằng nhau.
Electron ở lớp bên ngoài có năng lượng thấp hơn electron ở lớp bên trong.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Electron càng ở xa hạt nhân thì có năng lượng càng thấp.
Số lượng electron tối đa trong một phân lớp luôn là một số chẵn.
Phân lớp p có nhiều orbital hơn phân lớp s.
Số electron tối đa trên phân lớp p gấp ba lần số electron tối đa trên phân lớp s.
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Biết rằng điện tích hạt nhân của C, N, O và F lần lượt là 6, 7, 8, 9. Ghép mỗi cấu hình electron ở cột A với nguyên tử/ion thích hợp ở cột B.
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Nối mỗi cấu hình electron của nguyên tử ở cột A với các loại nguyên tố hóa học thích hợp ở cột B.
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Những phát biểu nào sau đây đúng?
Số lượng orbital trong các phân lớp 1s, 2s, 3s là bằng nhau.
Số lượng orbital trong các phân lớp 3s, 3p, 3d là bằng nhau.
Các electron trên các phân lớp 1s, 2s, 3s có năng lượng bằng nhau.
Các electron trên các phân lớp 3s, 3p, 3d có năng lượng bằng nhau.
Số lượng electron tối đa trong một lớp là 2n^2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một...(1)... trong bảng tuần hoàn. Mỗi hàng trong bảng tuần hoàn được gọi là một...(2)... Mỗi cột trong bảng tuần hoàn được gọi là một...(3)...
(1) nhóm, (2) chu kỳ, (3) ô.
(1) ô, (2) chu kỳ, (3) nhóm.
(1) ô, (2) họ, (3) nhóm.
(1) ô, (2) chu kỳ, (3) nhóm chính.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Các nguyên tố hóa học được sắp xếp từ trái sang phải và từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần số lớp electron.
Các nguyên tố mang nguyên tử có cùng số phân lớp electron.
Các nguyên tố được chia thành nguyên tố nhóm A và nguyên tố B dựa theo sự khác nhau về số lớp electron.
Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
atomic structure
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
Ulangan Harian Larutan Elektrolit
Quiz
•
10th Grade
20 questions
KIỂM TRA CHƯƠNG 2 - BẢNG TUẦN HOÀN
Quiz
•
12th Grade
20 questions
quiz 2 . 3sec
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
UK 1 Redoks
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Tinh chế tinh dầu thừ các nguồn thảo mộc tự nhiên
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Game kimia kelompok 7
Quiz
•
12th Grade
20 questions
HÓA 10 (1+2)
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
29 questions
Physical or Chemical Changes
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Periodic Table & Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Naming Compounds: Basic Ionic and Covalent Naming
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
Midterm Review Chem
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Half-Life Calculations-More Practice
Quiz
•
9th - 12th Grade
