
Kiểm Tra Cơ Sở Dữ Liệu

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Bát Xát số 1 Trường THPT
Used 9+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi thiết kế CSDL, việc đảm bảo tính không dư thừa có nghĩa là:
Giảm thiểu số lượng người dùng truy cập dữ liệu.
Hạn chế việc lưu trữ các dữ liệu lặp lại.
Tăng cường sự phụ thuộc vào phần mềm.
Lưu trữ tất cả dữ liệu ở cùng một nơi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống nào dưới đây thường sử dụng CSDL để quản lý dữ liệu?
Quản lý hồ sơ khách hàng của ngân hàng.
Viết nhật ký cá nhân.
Lưu trữ tài liệu văn bản trên ổ đĩa cứng.
Tạo bảng tính đơn giản trong Excel.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là ví dụ về CSDL trong thực tế?
Một tập hợp các video được lưu trữ trên ổ cứng.
Hệ thống quản lý điểm số của học sinh trong trường.
Một bảng tính Excel chứa danh sách hàng hóa.
Một tài liệu văn bản được lưu trên máy tính.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong CSDL, tính bảo mật có nghĩa là:
Chỉ có một người được phép xem dữ liệu.
Mọi người đều có quyền truy cập dữ liệu.
Dữ liệu được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và sửa đổi không hợp lệ.
Dữ liệu không bao giờ được thay đổi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở dữ liệu nào sau đây cần đảm bảo tính nhất quán dữ liệu cao nhất?
Hệ thống quản lý thư viện.
Ứng dụng lịch cá nhân.
Quản lý điểm thi của học sinh.
Tài khoản ngân hàng trực tuyến
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cập nhật CSDL, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu có nghĩa là:
Các giá trị dữ liệu phải tuân theo các quy tắc, ràng buộc nhất định.
Dữ liệu không bao giờ được thay đổi.
Chỉ một người có thể thay đổi dữ liệu cùng một lúc.
Không cho phép người dùng truy cập dữ liệu cùng lúc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong CSDL, khi có sự cố trong quá trình cập nhật dữ liệu, tính nhất quán đảm bảo rằng:
Dữ liệu vẫn được cập nhật đúng cách, ngay cả khi có sự cố.
Dữ liệu bị xóa nếu gặp sự cố.
Phần mềm sẽ tự động khôi phục dữ liệu.
Người dùng phải cập nhật lại toà
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Quiz về Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu

Quiz
•
11th Grade
18 questions
ôn kỳ 1 lớp 8

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Trắc nghiệm lần 2 - K11 - 11a15

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lần 2-HK2-K11

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Nguyên lý thống kê_Chương 2

Quiz
•
10th - 12th Grade
25 questions
computer quizz

Quiz
•
1st Grade - Professio...
15 questions
Quiz về Lưu trữ Trực tuyến

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Tin học là thứ làm t mệc mõi nhứt

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade