Ôn tập Sử dụng hàm Countif, SumIF

Quiz
•
Other
•
9th Grade
•
Hard
Thùy Thị
Used 20+ times
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây mô tả đúng về hàm SUMIF?
Để tính tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
Để tìm kiếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
Cộng các số rồi tìm giá trị trung bình.
So sánh dữ liệu trong bảng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức chung của hàm SUMIF là
=SUMIF(criteria, [sum_range], range).
=SUMIF(range, [sum_range], criteria).
=SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
=SUMIF(criteria, range, [sum_range]).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính tổng các giá trị nhỏ hơn 100 trong vùng B2:B6 là
=SUM(B2:B6,“<100”)
=SUMIF(B2:B6,“<100”)
=SUMIF(B2:B6,“>100”)
=SUMIF(B2:B6,<100)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nào cần sử dụng địa chỉ tuyệt đối trong hàm SUMIF?
Khi cần cố định phạm vi hoặc điều kiện để sao chép công thức.
Khi chỉ tính tổng một ô duy nhất.
Khi điều kiện là một biểu thức logic.
Khi sử dụng nhiều hàm SUMIF trong một công thức.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho bảng dữ liệu về mức tiền thưởng cho các giao dịch của một công ti bất động sản như hình dưới đây. Công thức =SUMIF(A2:A5,”>1600000”) trả về kết quả gì?
Tổng các giá trị tiền thưởng lớn hơn 1,600,000 đồng.
Tổng các giá trị giao dịch lớn hơn 1,600,000 đồng.
Tổng các giá trị tiền thưởng và giá trị giao dịch lớn hơn 1,600,000,000 đồng.
Tổng các giá trị giao dịch lớn hơn 1,600,000,000 đồng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính tổng tiền thưởng cho các giao dịch có giá trị lớn hơn 1,600,000,000 đồng trong bảng dữ liệu là
=SUMIF(A2:A5,“>1600000”,B2:B5).
=SUMIF(B2:B5,“>1600000”,A2:A5).
=SUMIF(A2:A5,>1600000,B2:B5).
=SUMIF(B2:B5,>1600000,A2:A5).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức =SUMIF(B2:B5,"Khoa",C2:C5) trả về kết quả gì?
Tổng các giá trị trong phạm vi B2:B5, trong đó các ô tương ứng ở phạm vi C2:C5 bằng Khoa.
Tổng các giá trị trong phạm vi C2:C5, trong đó các ô tương ứng ở phạm vi B2:B5 bằng Khoa.
Tổng các giá trị trong phạm vi C2:C5 và phạm vi B2:B5, trong đó các ô tương ứng ở phạm vi B2:B5 bằng Khoa.
Tổng các giá trị trong phạm vi C2:C5, trong đó bỏ đi các giá trị mà các ô tương ứng ở phạm vi B2:B5 bằng Khoa
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
KIỂM TRA HK 2

Quiz
•
9th Grade
15 questions
tin học văn phòng phen MS EXCEL

Quiz
•
University
20 questions
Chương 2 (KTCT)

Quiz
•
University
20 questions
SEJARAH T5 (KBSM) BAB-6

Quiz
•
University
20 questions
15 phút 1 KII 9

Quiz
•
9th Grade
20 questions
UAS SPREADSHEET X AKUNTANSI

Quiz
•
10th Grade
15 questions
tuần 5

Quiz
•
University
21 questions
Kiểm Tra Giữa Học Kỳ II Môn Tin Học 9

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
19 questions
Mental Health Vocabulary Pre-test

Quiz
•
9th Grade
14 questions
Points, Lines, Planes

Quiz
•
9th Grade