BÀI 6. THỰC HÀNH TỔNG HỢP

BÀI 6. THỰC HÀNH TỔNG HỢP

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BAI 7: BIEU DO

BAI 7: BIEU DO

8th Grade

6 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - TIN HỌC 8

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - TIN HỌC 8

8th Grade

10 Qs

Bài 14 Thuật toán

Bài 14 Thuật toán

6th - 8th Grade

13 Qs

Bài 7 - Tin 8 KNTT - Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ

Bài 7 - Tin 8 KNTT - Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ

8th Grade

12 Qs

ÔN TẬP CHKII_TIN 7_02

ÔN TẬP CHKII_TIN 7_02

8th Grade

15 Qs

ÔN TẬP TIN HỌC 7 TUẦN 7 25-30/10/2021

ÔN TẬP TIN HỌC 7 TUẦN 7 25-30/10/2021

6th - 9th Grade

15 Qs

Tin 8 bài 4

Tin 8 bài 4

8th Grade

10 Qs

TIN 8 - BÀI 13 BIỂU DIỄN DỮ LIỆU

TIN 8 - BÀI 13 BIỂU DIỄN DỮ LIỆU

8th Grade

10 Qs

BÀI 6. THỰC HÀNH TỔNG HỢP

BÀI 6. THỰC HÀNH TỔNG HỢP

Assessment

Quiz

Computers

8th Grade

Hard

Created by

thao do

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là dạng biểu đồ thông dụng trong phần mềm bảng tính Excel?

  • Biểu đồ cột

  • Biểu đồ đường

  • Biểu đồ hình tròn

  • Cả ba đáp án trên đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu đồ nào thích hợp khi so sánh dữ liệu nói chung?

  • Biểu đồ đường

  • Biểu đồ cột

  • Biểu đồ hình tròn

  • Cả ba đáp án trên đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu đồ hình tròn được dùng khi:

  • Muốn biểu diễn tỉ lệ

  • Biểu diễn mức đóng góp của dữ liệu so với tổng thể

  • Chỉ dùng một chuỗi dữ liệu và số lượng mục dữ liệu cần so sánh là ít

  • Cả ba đáp án trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ví dụ nào dưới đây ta cần sử dụng biểu đồ tròn?

  • So sánh số lượng học sinh xếp loại học lực tốt, khá giữa các lớp với nhau

  • Biểu diễn số bạn xếp loại học lực tốt của lớp em qua các năm

  • Biểu diễn tỉ lệ xếp loại học lực của lớp

  • Đáp án khác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đáp án nào dưới đây ta cần sử dụng biểu đồ cột?

  • So sánh số lượng học sinh xếp loại học lực tốt, khá giữa các lớp với nhau.

  • Biểu diễn các dữ liệu thay đổi theo thời gian.

  • Biểu diễn tỉ lệ xếp loại học lực của lớp

  • Các đáp án trên đều không đúng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu đồ giúp:

  • Dễ dàng so sánh sự khác nhau.

  • Nhận thấy xu hướng thay đổi.

Đánh giá tỉ lệ giữa các thành phần của một dãy số liệu.

  • Cả ba đáp án trên đều đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu thay đổi dữ liệu trong bảng thì:

  • Dữ liệu trong biểu đồ cũng thay đổi.

  • Dữ liệu trong biểu đồ không thay đổi.

  • Dữ liệu trong biểu đồ biến mất.

Dữ liệu trong biểu đồ vẫn giữ nguyên như ban đầu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?