Tìm hiểu về Bình đẳng giới

Quiz
•
Other
•
5th Grade
•
Easy
Thụy Thư
Used 4+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Bình đẳng giới có nghĩa là gì?
Con trai có thể làm mọi việc, con gái thì không.
Con gái và con trai đều có quyền và cơ hội như nhau.
Chỉ con gái mới cần học giỏi và chăm chỉ.
Chỉ con trai mới được chơi thể thao.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Trong lớp học, bạn nên làm gì để thể hiện sự bình đẳng giới?
Chỉ chơi với các bạn cùng giới.
Phân chia việc nặng cho con trai, việc nhẹ cho con gái.
Hợp tác và tôn trọng tất cả các bạn trong lớp, bất kể giới tính.
Để con trai quyết định mọi việc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Việc nhà như nấu ăn, dọn dẹp, giặt giũ nên do ai làm?
Chỉ con gái làm.
Chỉ con trai làm.
Cả con trai và con gái đều có thể cùng chia sẻ.
Không ai làm cả.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Một bạn trai thích chơi nhảy dây, điều đó có bình thường không?
Không bình thường, vì nhảy dây là trò của con gái.
Bình thường, vì bạn ấy có quyền chơi những trò mình thích.
Bạn ấy không nên chơi trò này.
Phải hỏi ý kiến người lớn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Khi thấy một bạn bị trêu chọc vì không làm đúng “vai trò” của con trai hoặc con gái, em nên làm gì?
Cùng trêu chọc bạn đó.
Khuyên các bạn khác không nên trêu chọc và giúp bạn cảm thấy tự tin.
Không quan tâm và bỏ đi.
Nói với bạn là bạn cần thay đổi để không bị trêu chọc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Bình đẳng giới có lợi gì cho mọi người?
Giúp con trai giỏi hơn con gái.
Tạo cơ hội cho mọi người cùng phát triển.
Chỉ giúp ích cho con gái.
Làm cho con trai phải làm hết việc nhà.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Con gái có thể làm nghề gì trong tương lai?
Bác sĩ, giáo viên.
Lái xe tải, kỹ sư xây dựng.
Bất kỳ nghề gì mà con gái yêu thích và có khả năng.
Chỉ những nghề nhẹ nhàng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Đố cực kì hại não

Quiz
•
4th - 6th Grade
10 questions
Bài tập củng cố tuần 5

Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
Đại từ lớp 5

Quiz
•
5th Grade - University
13 questions
Hack não siêu khó

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
第十一冊第一課

Quiz
•
1st - 5th Grade
14 questions
ĐỀ 1 - CON GÁI

Quiz
•
5th Grade
15 questions
THỬ TÀI TRÍ NHỚ

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Ông Vua Chính Tả

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade