Câu hỏi về Kế hoạch sản xuất

Câu hỏi về Kế hoạch sản xuất

3rd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Science

Science

KG - University

13 Qs

Jordan

Jordan

1st - 3rd Grade

10 Qs

KTCT 1

KTCT 1

1st - 5th Grade

11 Qs

TNXH TUẦN 16 LỚP 3

TNXH TUẦN 16 LỚP 3

3rd Grade

10 Qs

QUIZ Chung kết Trải nghiệm ĐTCK 2021

QUIZ Chung kết Trải nghiệm ĐTCK 2021

1st - 3rd Grade

9 Qs

Các môn nháa

Các môn nháa

1st - 12th Grade

15 Qs

Gian lận trong kiểm soát nội bộ

Gian lận trong kiểm soát nội bộ

1st Grade - University

10 Qs

VAI TRÒ, NHIỆM VỤ, KĨ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG

VAI TRÒ, NHIỆM VỤ, KĨ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG

3rd Grade

10 Qs

Câu hỏi về Kế hoạch sản xuất

Câu hỏi về Kế hoạch sản xuất

Assessment

Quiz

Science

3rd Grade

Medium

Created by

Dzung Trần

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kế hoạch sản xuất KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây:

Xác định công suất

Bố trí mặt bằng sản xuất

Phân công công việc

Xác định giá bán sản phẩm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là nguyên nhân thất bại của một dự án kinh doanh:

Sản phẩm không đáp ứng đúng nhu cầu thị trường

Doanh nghiệp không có lợi nhuận ở năm đầu tiên

Công suất của doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp không đa dạng hóa sản phẩm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định công suất sản xuất cho nhà máy cần dựa vào tiêu chí nào?

Nhu cầu thị trường

Mong muốn của chủ doanh

Theo pháp luật quy định

Theo công suất thiết kế có sẵn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các bước của tư duy thiết kế bao gồm:

Đồng cảm, xác định, ý tưởng, nguyên mẫu, thử nghiệm

Thấu hiểu, ý tưởng, thiết kế, sản xuất, thử nghiệm

Đồng cảm, ý tưởng, thiết kế, thử nghiệm, hoàn thành

Thấu hiểu, ý tưởng, sản xuất, phân phối, hoàn thiện.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kế hoạch sản xuất có:

Kế hoạch tiếp thị

Kế hoạch bán hàng

Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu

Tất cả đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu KHÔNG phải là lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp:

Sản phẩm chất lượng cao

Sản phẩm đa dạng hơn đối thủ

Giá sản phẩm rẻ hơn đối thủ

Máy móc công suất cao hơn đối thủ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lợi thế cạnh tranh xuất phát từ việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh gọi là:

Lợi thế chi phí thấp

Lợi thế sự khác biệt hóa

Lợi thế thị trường

Lợi thế phân phối

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?