KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÝ 10

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÝ 10

10th Grade

46 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chương 1 Vật lí 12

chương 1 Vật lí 12

12th Grade

44 Qs

Trắc nghiệm Độ dịch chuyển - Quãng đường - Tốc độ - Vận tốc

Trắc nghiệm Độ dịch chuyển - Quãng đường - Tốc độ - Vận tốc

10th Grade

42 Qs

Vượt lên chính mình - khó đến đâu làm lâu cũng dễ - VL 11

Vượt lên chính mình - khó đến đâu làm lâu cũng dễ - VL 11

11th Grade

45 Qs

ĐIỆN XOAY CHIỀU

ĐIỆN XOAY CHIỀU

12th Grade

50 Qs

LÝ 12 - CK1

LÝ 12 - CK1

12th Grade

51 Qs

ÔN TẬP ĐIỆN TRƯỜNG

ÔN TẬP ĐIỆN TRƯỜNG

11th Grade

46 Qs

Lý HK1

Lý HK1

12th Grade

45 Qs

18.11.21 | LÝ THUYẾT | 3 Định luật Newton

18.11.21 | LÝ THUYẾT | 3 Định luật Newton

10th Grade

45 Qs

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÝ 10

KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÝ 10

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Practice Problem

Medium

Used 28+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

46 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gia tốc là đại lượng

Đặc trưng cho vận tốc của vật.

Đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc. 

  1. Thời gian. 

  1. tức thời một vị trí. 

Đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian. 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Biển báo mang ý nghĩa:

A. Nơi có chất phóng xạ

B. Nơi cấm sử dụng quạt

C. Tránh gió trực tiếp

D. Lối thoát hiểm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Biển báo mang ý nghĩa:

A. Nhiệt độ cao

B. Nơi cấm lửa

C. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp

D. Chất dễ cháy

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

trọng lượng.

khối lượng.

vận tốc.

lực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng đại lượng đặc trưng cho

Trọng lượng của vật

Mức quán tính của vật

Thể tích của vật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật A có khối lượng gấp 2 lần B , ném 2 vật theo phương ngang với cùng tốc độ , cùng vị trí . Nếu bỏ qua lực cản thì

Vị trí chạm đất của A xa hơn B

Vị trí chạm đất của B xa hơn A

Vị trí chạm đất của A = B

Chưa đủ để kết luận

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc, sau 10 s ô tô đạt vận tốc 54 km/h. Chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Gia tốc trung bình của ô tô là

2 m/s2.

1,5 m/s2.

0,5 m/s2.

1,8 m/s2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?