
BÀI TUẦN HOÀN 2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Hạnh Nguyên
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về cấu tạo của tim?
Tâm nhĩ là buồng bơm máu ra khỏi tim.
Buồng tim nối thông với động mạch hoặc tĩnh mạch.
Giữa tâm nhĩ và tâm thất, giữa tâm thất và động mạch có các van tim.
Thành các buồng tim được cấu tạo bởi các tế bào cơ tim.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự là
nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng lưới Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó
tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s.
tâm nhĩ co 0,4 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,1 s.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về huyết áp?
Huyết áp là tốc độ máu chảy trong một giây.
Huyết áp tâm thu còn gọi là huyết áp tối đa, ứng với tâm thất dãn.
Huyết áp cao nhất ở động mạch lớn, giảm dần ở các động mạch nhỏ.
Tim co bóp đẩy máu vào tĩnh mạch tạo ra huyết áp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào đúng khi nói về đặc điểm của mao mạch phù hợp với chức năng trao đổi chất với tế bào?
Số lượng mao mạch rất lớn, tạo ra diện tích trao đổi chất giữa máu và tế bào lớn.
Thành mao mạch cấu tạo từ các lớp mô liên kết, lớp tế bào biểu mô dẹt và có các lỗ nhỏ cho phép các chất đi qua.
Vận tốc máu chảy nhanh, giúp quá trình trao đổi chất diễn ra nhanh hơn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hoạt động tim mạch được điều hòa bằng cơ chế
A.
hô hấp và tuần hoàn, qua đó điều hòa tuần hoàn máu.
hô hấp và thể dịch, qua đó điều hòa tuần hoàn máu.
thần kinh và thể dịch, qua đó điều hòa tuần hoàn máu.
thần kinh và tim mạch, qua đó điều hòa tuần hoàn máu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vì sao ở tĩnh mạch, huyết là thấp nhất?
Vì tổng tiết diện của tĩnh mạch lớn.
Vì số lượng tĩnh mạch nhiều hơn động mạch.
Vì số lượng tĩnh mạch lớn.
Vì tĩnh mạch ở xa tim, áp lực co bóp của tim giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
9 questions
Tuần hoàn máu

Quiz
•
11th Grade
7 questions
BÀI TẬP TN HỆ TUẦN HOÀN

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Bí kíp cấp độ Master Sinh học của nhà Bá Tử Khang

Quiz
•
11th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
9 questions
ÔN TRẮC NGHIỆM ĐỘI TUYỂN - 01

Quiz
•
9th Grade - University
15 questions
HỆ TUẦN HOÀN

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Trắc nghiệm Sinh học 11: Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hệ tuần hoàn Bài 8

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Integumentary System Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecule Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Cell vocabulary practice 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade