SINH - BÀI 10

SINH - BÀI 10

11th Grade

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SH11 - ÔN TẬP HỌC KÌ 1

SH11 - ÔN TẬP HỌC KÌ 1

11th Grade

40 Qs

SINH 11 ÔN HK1 BÀI 9,10

SINH 11 ÔN HK1 BÀI 9,10

11th Grade - University

40 Qs

Bài 19-Tuần hoàn máu

Bài 19-Tuần hoàn máu

11th Grade

38 Qs

Ôn tập HK1 - Sinh học 11

Ôn tập HK1 - Sinh học 11

11th Grade

35 Qs

Toi yeu sinh

Toi yeu sinh

11th Grade

33 Qs

Ôn tập Sinh học 11 cuối kì 2

Ôn tập Sinh học 11 cuối kì 2

9th - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5

11th Grade

35 Qs

Tuần hoàn máu và cân bằng nội môi

Tuần hoàn máu và cân bằng nội môi

11th Grade

35 Qs

SINH - BÀI 10

SINH - BÀI 10

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Trâm Trần

Used 1+ times

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người, hoạt động tim mạch được điều hòa bằng cơ chế

thần kinh và thể dịch.

thần kinh và tế bào.

thần kinh.

thể dịch.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người, cơ quan tiết hormone adrenaline và noradrenaline vào máu trong cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch là

gan.

thận.

phổi.

tụy.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người cơ quan nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn?

Phổi.

Tim.

Gan.

Thận.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực

cao, tốc độ nhanh.

thấp, tốc độ chậm.

thấp, tốc độ nhanh.

cao, tốc độ chậm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn kín theo thứ tự nào sau đây?

Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.

Tim → tĩnh mạch → động mạch → mao mạch → tim.

Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.

Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

Ốc sên, trai sông, châu chấu.

Tôm, cua, mực ống.

Châu chấu, giun đốt, trai sông.

Tôm, ốc sên, giun đốt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?

Mực ống, cá, giun đốt.

Giun dẹp, cua, mực ống.

Côn trùng, giun đốt, trai sông.

Tôm, ốc sên, giun đốt.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?