CN5B

CN5B

5th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÔNG NGHỆ 5

CÔNG NGHỆ 5

5th Grade

4 Qs

Công nghệ 5-Ôn tập HKI

Công nghệ 5-Ôn tập HKI

5th Grade

10 Qs

CÔNG NGHỆ LỚP 5A

CÔNG NGHỆ LỚP 5A

5th Grade

12 Qs

Nhà sáng chế T3

Nhà sáng chế T3

5th Grade

5 Qs

Khám Phá Thế Giới Vi Khuẩn

Khám Phá Thế Giới Vi Khuẩn

5th Grade

10 Qs

CN5B

CN5B

Assessment

Quiz

Engineering

5th Grade

Easy

Created by

Thành Trần

Used 3+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là quy tắc khi sử dụng điện thoại?

Chào hỏi, xưng danh và nêu mục đích của cuộc gọi.

Thể hiện rõ thái độ không thân thiện và bất lịch sự.

Giọng nói từ tốn, vừa phải.

Không bất ngờ kết thúc điện thoại.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng tài quốc gia bảo vệ trẻ em hoạt động:

Liên tục trong 24h trong ngày.

Liên tục từ 8h đến 20h.

Liên tục từ 7h đến 17h.

Liên tục từ 9h đến 21h.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là tình huống khẩn cấp cần gọi điện?

 Khi gọi bạn đi chơi.

Khi kể về cuộc sống hàng ngày cho bạn.

Yêu cầu tìm kiếm, cứu nạn.

Khi đang trên đường đi đến trường.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải thành phần của điện thoại di động?

Loa trong.

Bàn phím.

Màn hình hiển thị.

Ăng-ten.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Biểu tượng dưới đây mô tả trạng thái nào của điện thoại?

Thực hiện cuộc gọi.

Tắt nguồn điện thoạ

Thông báo tình trạng pin điện thoại.

Soạn và gửi tin nhắn.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Số điện thoại dùng cho trường hợp ở ảnh bên là:

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công dụng của điện thoại bàn là:

Dùng để liên lạc bằng âm thanh.

Có thể thanh toán.

Có thể xem phim.

Có thể mua đồ.