
Thế điện cực và nguồn điện hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Dung Cô
Used 2+ times
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối liên hệ giữa dạng oxi hoá và dạng khử của kim loại M được biểu diễn ở dạng quá trình khử là?
M → M⁺ + ne.
M⁺ + ne → M.
Mⁿ⁺ → M + ne.
M + ne → M⁺.
Answer explanation
Dạng oxi hóa: Mn+
Dạng khử: M
-> Quá trình: Mn+ + 1e -> M
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp oxi hoá – khử nào sau đây được viết không đúng?
Mg²⁺/Mg.
2H⁺/H₂.
Fe²⁺/Fe.
Al/Al³⁺.
Answer explanation
Dạng oxi hóa phải có số oxi hóa lớn hơn dạng khử, dạng oxi hóa viết trước, dạng khử viết sau
-> Al/Al3+ sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu cặp oxi hoá – khử ứng với quá trình sau: Fe³⁺ + 1e ⇌ Fe²⁺ là?
Fe²⁺/Fe³⁺.
Fe³⁺/Fe²⁺.
Fe²⁺/Fe.
Fe³⁺/Fe.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bán phản ứng của cặp oxi hoá – khử Na⁺/Na là?
Na + 1e ⇌ Na⁺.
Na⁺ + 1e ⇌ Na.
Na⁺ + 2e ⇌ Na.
Na+ -> Na + 1e
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp oxi hoá – khử thường chứa hai chất (hoặc ion) có cùng một nguyên tố hoá học nhưng có số oxi hoá khác nhau; dạng oxi hoá chứa nguyên tố có số oxi hoá...(1)... và dạng khử chứa nguyên tố của nguyên tố đó với số oxi hoá...(2)... Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là?
cao hơn và thấp hơn.
dương và âm.
thấp hơn và cao hơn.
âm và dương.
Answer explanation
Dạng oxi hóa có số oxi hóa cao hơn dạng khử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong dãy điện hoá của kim loại, khi đi từ trái sang phải, tính oxi hoá của các ion kim loại biến đổi như thế nào?
Không đổi.
Tuần hoàn.
Giảm dần.
Tăng dần.
Answer explanation
Trong dãy điện hóa, Eo tăng dần mà tính oxi hóa cùng chiều với Eo nên tính oxi hóa cũng tăng dần
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong dãy điện hoá của kim loại, khi đi từ trái sang phải, tính khử của các đơn chất kim loại biến đổi như thế nào?
Không đổi.
Tuần hoàn.
Giảm dần.
Tăng dần.
Answer explanation
Trong dãy điện hóa, Eo tăng dần mà tính khử ngược chiều với Eo nên tính khử giảm dần
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
54 questions
ON TAP 12 - LAN 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Trắc nghiệm Hóa 12 GK2

Quiz
•
12th Grade
61 questions
KTCK - HH

Quiz
•
12th Grade
52 questions
Kiểm tra kiến thức về hóa học kim loại

Quiz
•
12th Grade
60 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

Quiz
•
12th Grade
57 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ I - HÓA 11

Quiz
•
12th Grade - University
61 questions
Ауыспалы металдар

Quiz
•
12th Grade - University
53 questions
Bài kiểm tra cuối cùng

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
significant figures and calculations

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Significant Figures Practice

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Flinn Lab Safety Quiz - General Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Scientific Method, Laws, and Theories

Lesson
•
9th - 12th Grade