TCTT chương 7

TCTT chương 7

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ILP - ÔN TẬP NGÀY 3

ILP - ÔN TẬP NGÀY 3

University

26 Qs

Marketing

Marketing

University

25 Qs

Ôn tập Sản Phẩm UL

Ôn tập Sản Phẩm UL

University

30 Qs

hguhtee

hguhtee

University

26 Qs

KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH

KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH

University

30 Qs

Kinh tế vĩ mô

Kinh tế vĩ mô

University

30 Qs

KTVM CHƯƠNG 1

KTVM CHƯƠNG 1

University

30 Qs

Chuong12 Marketingcb

Chuong12 Marketingcb

University

25 Qs

TCTT chương 7

TCTT chương 7

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Hằng Việt

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là?

A. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất và lao động mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong mộ thời kì nhất định.

B. Là tập hợp toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất một đơn vị sản phẩm hay một khối lượng đơn vị sản phẩm.

C. Tập hợp toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm?

A. Chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí quản lí doanh nghiệp, chi phí khác

B. Chi phí tài chính, chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chi phi quản lí.

C. Chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí tài chính, chi phí khác.

D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí phân công, chí phí sản xuất chung

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Quyết định phân phối lao động của doanh nghiệp bao gồm:

A. Xác định cấu trúc nguồn tài trợ

B. Lựa chọn dự án đầu tư

C. Phân tán rủi ro

D. Lựa chọn chính sách chi trả cổ tức

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Ưu điểm của nguồn vốn chủ sở hữu

A. Giúp DN chủ động trong sản xuất kinh doanh

B. Quy mô lớn

C. Rủi ro cao

D. Dn bị động với chi phí sử dụng vốn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Doanh thu bán hàng của DN là:

A. Là giá trị toàn bộ lợi ích kinh tế mà DN thu được từ việc bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ trong mộ thời gian nhất định

B. Là giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ do các hoạt động tài chính mang lại.

C. Là các khoản thu được trong kỳ do các hoạt động khong thường xuyên xảy ra.

D. Là khoản tiền chênh lệch giữa DT và CP.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Doanh nghiệp tư nhân không được huy động vốn từ kênh huy động vốn nào?

A. Phát hành chứng khoán

B. Tín dụng thuê mua

C. Vay nợ ngân hàng

D. Chiếm dụng của nhà cung cấp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Nhược điểm của kênh huy động vốn dài hạn?

A. Doanh nghiệp bị động với chi phí sử dụng vốn

B. Mọi doanh nghiệp đều tiếp cận được với hình thức tài trợ này

C. Chi phí giao dịch thấp

D. Đảm bảo quyền kiểm soát của các cổ đông

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?