
Thi lại VHPT định luật Boyle

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Nguyễn Hoa
Used 1+ times
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ thức đúng của định luật Boyle là
p1V2 = p2V1.
p/V = hằng số.
V/p = hằng số.
pV = hằng số.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí xác định?
Nhiệt độ.
Áp suất.
Thể tích.
Khối lượng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?
Thông số trạng thái.
Hằng số trạng thái.
Hệ số trạng thái.
Biến số trạng thái.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi được gọi là gì?
Quá trình đẳng áp.
Quá trình đẳng tích.
Quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích
Quá trình đẳng nhiệt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hệ thức nào sau đây không đúng với định luật Boyle?
p ~ V
p1V1 = p2V2.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
Đồ thị biểu diễn p - V là một nhánh của đường hypebol.
Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
Đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí ứng với các nhiệt khác nhau thì khác nhau.
Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
NỘI NĂNG

Quiz
•
10th Grade
22 questions
Ôn tập HKII- Vật lý 10

Quiz
•
10th - 11th Grade
21 questions
Ôn tập tổng hợp

Quiz
•
6th Grade - Professio...
19 questions
Nhiệt động lục học

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH RLC NỐI TIẾP

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Khám Phá Năng Lượng Điện

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn tập Nhiệt học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Heat Transfer

Quiz
•
10th Grade