
Câu hỏi ôn tập hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Dương Trần
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
61 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn.
Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn.
Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là
nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hằng số cân bằng K_C của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Nồng độ.
Nhiệt độ.
Áp suất.
Chất xúc tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
NaOH.
Ba(OH)2.
NH3.
NaCl.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion.
Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
CH3COOH.
C2H5OH.
H2O.
NaCl.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). delta H < 0. Phát biểu đúng là:
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
57 questions
Chemical Building Blocks Lesson
Quiz
•
10th - 12th Grade
60 questions
Chemistry Semester Final Exam
Quiz
•
10th Grade
58 questions
Elementler İlk 20
Quiz
•
7th Grade - University
60 questions
Ions of Metals and Non-Metals
Quiz
•
8th - 10th Grade
59 questions
Elements Names and Symbols
Quiz
•
6th - 12th Grade
60 questions
Name of Elements
Quiz
•
9th - 12th Grade
59 questions
Elements and Atomic Number
Quiz
•
6th - 12th Grade
60 questions
Elements Symbols
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic compounds
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
61 questions
Honors Periodic Table Unit Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
24 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
