Thứ tự các giai đoạn của quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới là:

Sinh11 (A Nem)

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
001 namqn
Used 8+ times
FREE Resource
116 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tổng hợp → Phân giải → Huy động năng lượng.
Tổng hợp → Huy động năng lượng → Phân giải.
Phân giải → Tổng hợp → Huy động năng lượng.
Huy động năng lượng → Phân giải → Tổng hợp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sơ đồ dưới đây minh hoạ quá trình chuyển hoá năng lượng trong sinh giới. Nhận định nào không đúng khi mô tả về các vị trí [a], [b] và [c] trong sơ đồ?
(1). Vị trí [c] là những hoạt động sống trong tế bào, cơ thể như co cơ, vận chuyển các chất,…
(2). Vị trí [a] là chất hữu cơ phức tạp.
(3). Vị trí [b] có thể là ATP.
(4). Các vị trí từ [a] → [b] → [c] là quá trình đồng hóa
(1)
(2)
(3)
(4)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào không phải là một trong các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?
Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất
Biến đổi các chất kèm theo chuyển hoá năng lượng và tế bào
Thải các chất vào môi trường.
Quá trình biến đổi năng lượng mà không biến đổi các chất trong tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quá trình tiếp nhận các chất từ môi trường của thực vật diễn ra như thế nào?
Thực vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
Thực vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O2 từ hệ hô hấp.
Thực vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, O2 để tổng hợp các chất vô cơ cần thiết cho cơ thể.
Thực vật tiêu thụ chất hữu cơ và CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quá trình tiếp nhận các chất từ môi trường của động vật diễn ra như thế nào?
Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng, CO2 để tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể.
Động vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O2 từ hệ hô hấp.
Động vật tiêu thụ chất khoáng, nước, năng lượng ánh sáng,
Thực vật lấy chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa và lấy O2 từ hệ hô hấp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sinh vật tự dưỡng không có vai trò nào sau đây?
Cung cấp O2, đảm bảo cho các hoạt động sống của hầu hết sinh vật.
Cung cấp thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
Điều hòa khí hậu.
Giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống của sinh giới.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của sinh vật dị dưỡng đối với sinh giới?
Đóng góp vào sự cân bằng sinh thái, sự đa dạng của sinh giới.
Là mắt xích quan trọng trong chuỗi, lưới thức ăn.
Phân hủy chất hữu cơ và tái tạo các chất dinh dưỡng trong đất, trả lại vật chất cho môi trường.
Cung cấp O2, đảm bảo cho hoạt động sống của hầu hết sinh vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
117 questions
Lương Hà Vy đưhibwidneksns

Quiz
•
11th Grade - University
117 questions
Quiz về Tập Tính Động Vật

Quiz
•
11th Grade
112 questions
Vật lí 11 ck

Quiz
•
9th - 12th Grade
121 questions
Bài 1,2 sinh 11

Quiz
•
11th Grade
118 questions
Trắc nghiệm Sinh học 11

Quiz
•
11th Grade
113 questions
sinh hk 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
118 questions
Sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
39 questions
Respect and How to Show It

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
Discover more resources for Biology
32 questions
AP Bio Review for the Final Exam

Quiz
•
9th - 12th Grade
64 questions
Disease Unit- 2023

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Reproduction Storyline Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
300 questions
LE- Quarters 1 & 2 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Biology Cumulative Final Review

Quiz
•
9th - 12th Grade