Bài trắc nghiệm GDKTPL bài 1-5 HK1 lớp 11

Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Easy
Thế Đức
Used 1+ times
FREE Resource
69 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Cạnh tranh tạo điều kiện để người tiêu dùng được tiếp cận hàng hóa
A. chất lượng tốt; phong phú về mẫu mã, chủng loại; giá cả hợp lý
B. giá thành cao; đơn điệu về mẫu mã, chủng loại; chất lượng tốt.
C. đơn điệu về mẫu mã; chủng loại, chất lượng kém; giá thành cao.
D. chất lượng tốt, phong phú về mẫu mã, chủng loại; giá thành cao
A
B
C
D
Answer explanation
Cạnh tranh giúp người tiêu dùng tiếp cận hàng hóa với chất lượng tốt, mẫu mã phong phú và giá cả hợp lý, như trong lựa chọn A. Các lựa chọn B, C, và D không đáp ứng đủ tiêu chí này.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm sau đây: “…….. là những hành vi trái với quy định của pháp luật, các nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại, các chuẩn mực khác trong kinh doanh; có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác hoặc người tiêu dùng, tổn hại đến môi trường kinh doanh, tác động xấu đến đời sống xã hội. động xấu đến đời sống xã hội”.
A. Văn hóa tiêu dùng.
B. Đạo đức kinh doanh.
C. Cạnh tranh lành mạnh.
D. Cạnh tranh không lành mạnh.
A
B
C
D
Answer explanation
Câu hỏi mô tả hành vi vi phạm pháp luật và các chuẩn mực trong kinh doanh, gây thiệt hại cho doanh nghiệp và xã hội. Đáp án D, "Cạnh tranh không lành mạnh", phù hợp nhất với định nghĩa này.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể nào trong các trường hợp dưới đây có hành vi cạnh tranh lành mạnh?
- Trường hợp 1. Khi quảng cáo sản phẩm, doanh nghiệp B luôn đưa ra thông tin khuếch đại ưu điểm sản phẩm của mình so với các sản phẩm cùng loại của doanh nghiệp khác đang bán trên thị trường.
- Trường hợp 2.Do có tiềm năng về tài chính, doanh nghiệp C quyết định bán phá giá sản phẩm của mình với giá thành thấp hơn rất nhiều so với giá thị trường để loại bỏ các đối thủ cạnh tranh.
- Trường hợp 3.Công ty T tìm mọi cách để mua được thông tin chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Y - đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
- Trường hợp 4.Tổng công ty may H đầu tư mua sắm các thiết bị kĩ thuật may tiên tiến để nâng cao năng suất lao động, tăng chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
A. Doanh nghiệp B (trong trường hợp 1).
B. Doanh nghiệp C (trong trường hợp 2).
C. Công ty T (trong trường hợp 3).
D. Công ty H (trong trường hợp 4).
A
B
C
D
Answer explanation
Công ty H (trường hợp 4) thực hiện hành vi cạnh tranh lành mạnh bằng cách đầu tư vào công nghệ để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, thay vì sử dụng các phương thức không công bằng như các trường hợp còn lại.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc cạnh tranh không lành mạnh?
A. Xâm phạm bí mật kinh doanh.
B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, hàng hóa.
C. Đầu tư, cải tiến trang thiết bị, máy móc.
D. Đãi ngộ tốt với lao động có tay nghề cao.
A
B
C
D
Answer explanation
Hành vi xâm phạm bí mật kinh doanh (A) là một hình thức cạnh tranh không lành mạnh, vì nó vi phạm quyền lợi hợp pháp của doanh nghiệp khác. Các lựa chọn B, C, và D đều thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nội dung nào sau đây sai khi bàn về vấn đề cạnh tranh không lành mạnh?
A. Là những hành vi trái với quy định của pháp luật.
B. Gây thiệt hại đến quyền và lợi ích của doanh nghiệp khác.
C. Phù hợp với nguyên tắc thiện chí, trung thực trong kinh doanh.
D. Tổn hại đến môi trường kinh doanh, tác động xấu đến xã hội.
A
B
C
D
Answer explanation
C là nội dung sai vì cạnh tranh không lành mạnh không phù hợp với nguyên tắc thiện chí, trung thực trong kinh doanh. Các lựa chọn A, B, D đều mô tả đúng các hành vi gây hại trong cạnh tranh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là
A. Cạnh tranh.
B. Đấu tranh.
C. Đối đầu.
D. Đối kháng.
A
B
C
D
Answer explanation
Câu hỏi đề cập đến sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế để đạt được lợi ích tối đa. Thuật ngữ phù hợp nhất là "Cạnh tranh" (A), vì nó mô tả quá trình này trong kinh tế học.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh kinh tế?
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu, là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh.
B. Sự tương đồng về chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế.
C. Các chủ thể kinh tế luôn giành giật những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận cao nhất.
D. Các chủ thể kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau, tạo ra chất lượng sản phẩm khác nhau.
A
B
C
D
Answer explanation
Lựa chọn B không phản ánh đúng nguyên nhân cạnh tranh kinh tế, vì sự tương đồng về chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất sẽ làm giảm sự cạnh tranh, trong khi các yếu tố khác đều thúc đẩy cạnh tranh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
64 questions
@tbinh1768/ CN KTPL 11

Quiz
•
11th Grade
71 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
11th Grade
66 questions
Đề ôn tập 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
71 questions
KTPL 11

Quiz
•
11th Grade
72 questions
Địaktra

Quiz
•
11th Grade
71 questions
Quiz về Nghề Truyền Thống

Quiz
•
11th Grade
65 questions
VỢ CHỒNG A PHỦ K18 SPRING 2024

Quiz
•
11th Grade
70 questions
ĐỊA 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Social Studies
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade