ÔN CÔNG NGHỆ 5 CKI I

ÔN CÔNG NGHỆ 5 CKI I

5th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công nghệ 5- Bài 1: Công nghệ trong đời sống

Công nghệ 5- Bài 1: Công nghệ trong đời sống

5th Grade

18 Qs

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 5

ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 5

5th Grade

17 Qs

Hình ảnh bộ mã hóa số

Hình ảnh bộ mã hóa số

1st - 12th Grade

11 Qs

Công nghệ 4. Bài 3 Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong

Công nghệ 4. Bài 3 Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong

4th Grade - University

20 Qs

thực hành tổng hợp 5 - Soạn thảo văn bản

thực hành tổng hợp 5 - Soạn thảo văn bản

5th Grade

11 Qs

Độ giá trị

Độ giá trị

1st Grade - University

15 Qs

Tập huấn DHTT & DHTH

Tập huấn DHTT & DHTH

KG - University

15 Qs

tin hoc 5

tin hoc 5

5th Grade

13 Qs

ÔN CÔNG NGHỆ 5 CKI I

ÔN CÔNG NGHỆ 5 CKI I

Assessment

Quiz

Instructional Technology

5th Grade

Easy

Created by

QUIZIZZ PRE

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1 (1đ). Điền từ ngữ còn thiếu ở các chỗ (…) cho phù hợp. Sản phẩm công nghệ giúp cuộc sống của con người (1)……………….. và (2)……………….. hơn; giúp gia tăng (3)………………….. lao động, nâng cao (4)………………….. và giảm giá thành sản phẩm.

(1) tiện nghi (2) thoải mái (3) năng suất (4) chất lượng

(1) khó khăn (2) nguy hiểm (3) lãng phí (4) kém chất lượng

(1) phức tạp (2) rủi ro (3) giảm sút (4) tệ hại

(1) đơn giản (2) bất tiện (3) chậm chạp (4) thấp kém

2.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2 (1đ). Điền các từ trong ngoặc đơn (máy bay, điện thoại, ô tô, bóng đèn sợi đốt) dưới tên những nhà sáng chế cho phù hợp.

O-vơ Rai và Uy-bơ Rai (người Mỹ)

điện thoại

c) Tô-mát Ê-đi-xơn (người Mỹ)

a) máy bay

Các Ben (người Đức)

a) ô tô

d) A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo (người Xcốt

b) bóng đèn sợi đốt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo ra sản phẩm công nghệ cần có mấy bước thiết kế? Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1 bước

2 bước

3 bước

4 bước

4.

MATCH QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Nối mỗi hình phù hợp với mỗi ô chữ nói về mặt trái khi sử dụng công nghệ.

Ảnh hưởng đến sức khỏe (mắt, cơ quan vận động, tim mạch,…).

hình 1

Thông tin cá nhân có thể bị đánh cắp, sửa đổi; các thông tin giả mạo có cơ hội lan truyền nhanh chóng.

hình 3

Giảm giao tiếp trực tiếp giữa người với người.

hình 4

Làm cho con người lệ thuộc vào công nghệ.

hình 2

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5 (1đ). Điền các từ ngữ còn thiếu ở mỗi chỗ (…) cho phù hợp. Tủ lạnh gồm khoang (1)…………………… và khoang (2) ………………………. Tủ lạnh giúp (3) ………………….. và (4)..................................thực phẩm.

Tủ lạnh gồm khoang (1) ngăn mát và khoang (2) ngăn đông. Tủ lạnh giúp (3) bảo quản và (4) làm lạnh thực phẩm.

Tủ lạnh gồm khoang (1) ngăn đá và khoang (2) ngăn rau. Tủ lạnh giúp (3) nấu chín và (4) làm nóng thực phẩm.

Tủ lạnh gồm khoang (1) ngăn lạnh và khoang (2) ngăn khô. Tủ lạnh giúp (3) làm ấm và (4) bảo quản thực phẩm.

Tủ lạnh gồm khoang (1) ngăn mát và khoang (2) ngăn đá. Tủ lạnh giúp (3) làm nóng và (4) bảo quản thực phẩm.

6.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6 (1đ). chọn đáp án đúng

số dịch vụ gọi báo cháy.

113

số dịch vụ gọi công an.

112

số dịch vụ Tổng đài điện thoại quốc gia

Số 111

số dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.

114

7.

MATCH QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Nối mỗi hình minh họa phù hợp với ô chữ trong hình tròn.

khoang làm lạnh

Sữa, trứng

khoang làm lạnh

Trái cây, rau

khoang đông

Khay đá lạnh

khoang làm lạnh

Thịt cá tươi sống

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?