ÔN CÔNG NGHỆ 5 CKI I

Quiz
•
Instructional Technology
•
5th Grade
•
Easy
QUIZIZZ PRE
Used 3+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 (1đ). Điền từ ngữ còn thiếu ở các chỗ (…) cho phù hợp. Sản phẩm công nghệ giúp cuộc sống của con người (1)……………….. và (2)……………….. hơn; giúp gia tăng (3)………………….. lao động, nâng cao (4)………………….. và giảm giá thành sản phẩm.
(1) tiện nghi (2) thoải mái (3) năng suất (4) chất lượng
(1) khó khăn (2) nguy hiểm (3) lãng phí (4) kém chất lượng
(1) phức tạp (2) rủi ro (3) giảm sút (4) tệ hại
(1) đơn giản (2) bất tiện (3) chậm chạp (4) thấp kém
2.
MATCH QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2 (1đ). Điền các từ trong ngoặc đơn (máy bay, điện thoại, ô tô, bóng đèn sợi đốt) dưới tên những nhà sáng chế cho phù hợp.
d) A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo (người Xcốt
a) ô tô
c) Tô-mát Ê-đi-xơn (người Mỹ)
b) bóng đèn sợi đốt
Các Ben (người Đức)
điện thoại
O-vơ Rai và Uy-bơ Rai (người Mỹ)
a) máy bay
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo ra sản phẩm công nghệ cần có mấy bước thiết kế? Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1 bước
2 bước
3 bước
4 bước
4.
MATCH QUESTION
30 sec • 1 pt
Nối mỗi hình phù hợp với mỗi ô chữ nói về mặt trái khi sử dụng công nghệ.
Ảnh hưởng đến sức khỏe (mắt, cơ quan vận động, tim mạch,…).
hình 1
Giảm giao tiếp trực tiếp giữa người với người.
hình 4
Thông tin cá nhân có thể bị đánh cắp, sửa đổi; các thông tin giả mạo có cơ hội lan truyền nhanh chóng.
hình 3
Làm cho con người lệ thuộc vào công nghệ.
hình 2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 (1đ). Điền các từ ngữ còn thiếu ở mỗi chỗ (…) cho phù hợp. Tủ lạnh gồm khoang (1)…………………… và khoang (2) ………………………. Tủ lạnh giúp (3) ………………….. và (4)..................................thực phẩm.
Tủ lạnh gồm khoang (1) ngăn mát và khoang (2) ngăn đông. Tủ lạnh giúp (3) bảo quản và (4) làm lạnh thực phẩm.
Tủ lạnh gồm khoang (1) ngăn đá và khoang (2) ngăn rau. Tủ lạnh giúp (3) nấu chín và (4) làm nóng thực phẩm.
Tủ lạnh gồm khoang (1) ngăn lạnh và khoang (2) ngăn khô. Tủ lạnh giúp (3) làm ấm và (4) bảo quản thực phẩm.
Tủ lạnh gồm khoang (1) ngăn mát và khoang (2) ngăn đá. Tủ lạnh giúp (3) làm nóng và (4) bảo quản thực phẩm.
6.
MATCH QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6 (1đ). chọn đáp án đúng
số dịch vụ gọi công an.
114
số dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.
112
số dịch vụ gọi báo cháy.
Số 111
số dịch vụ Tổng đài điện thoại quốc gia
113
7.
MATCH QUESTION
30 sec • 1 pt
Nối mỗi hình minh họa phù hợp với ô chữ trong hình tròn.
khoang làm lạnh
Thịt cá tươi sống
khoang làm lạnh
Trái cây, rau
khoang làm lạnh
Sữa, trứng
khoang đông
Khay đá lạnh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Đề cương Công nghệ 5 - CKII

Quiz
•
5th Grade
11 questions
CÔNG NGHỆ LỚP 5B1

Quiz
•
5th Grade
15 questions
CÔNG NGHỆ CK2

Quiz
•
5th Grade
13 questions
LG Training Tour - RAC, SAC

Quiz
•
5th Grade
12 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
5th Grade
17 questions
Ôn tập trắc nghiệm môn Công nghệ HK1

Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Trắc nghiệm công nghệ 4 thử

Quiz
•
4th Grade - University
19 questions
Tin học 3 -Ôn tập HK2(24-25)

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade