ÔN TẬP HÓA HỌC 11 – CUỐI HK 1
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
kai09 mai
Used 2+ times
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
Nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị hằng số cân bằng K C của phản ứng thay đổi khi
Thay đổi nồng độ các chất.
Thay đổi nhiệt độ.
Thay đổi áp suất.
Thêm chất xúc tác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là :
K C = [H2]2[I2]
K C = [H2][I2]2[HI]
K C = [HI]2[H2][I2]
K C = [H2]2[I2][HI]
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong số các chất sau: H2S, Cl2, H2SO3, NaHCO3, C6H12O6, Ca(OH)2, HF, NaClO, C6H6. Số chất điện li là
6.
7.
8.
9.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ⎯⎯→ 2SO3(k) HΔ < 0. Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu:
Giảm nồng độ của SO2.
Tăng nồng độ của SO2.
Tăng nhiệt độ.
Giảm nồng độ của O2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây sai ?
Ammonia là chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều trong H2O
Ammonia là 1 bazơ yếu
Đốt cháy NH3 không xúc tác thu được N2 và H2O
Phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 là phản ứng thuận nghịch
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính acid của HNO3 ?
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3) + H2O + CO2
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
65 questions
Hoá 11
Quiz
•
11th Grade
60 questions
Trắc nghiệm tổng hợp lý thuyết Hóa vô cơ
Quiz
•
10th - 12th Grade
60 questions
Ôn thi HK1 - Hóa 12XH
Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Quiz
•
11th Grade
62 questions
Ôn Hóa lớp 12 by Khánh
Quiz
•
9th - 12th Grade
63 questions
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 - HÓA 10
Quiz
•
10th Grade - University
58 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ 2-11
Quiz
•
11th Grade
56 questions
ĐỀ CƯƠNG KHTN LỚP 7 CKII
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Binary Ionic Compounds (Group A Elements)
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade