
CHƯƠNG 1 phần 2

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
My Trà
FREE Resource
58 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiền được định nghĩa là
A) hối phiếu.
B) bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để trả nợ.
C) nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
D) khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A) tàu luợn siêu tốc
B) trò chơi bập bênh
C) chu kỳ kinh doanh
D) cú sốc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A) lạm phát.
B) suy thoái.
C) phục hồi kinh tế.
D) mở rộng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A) thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
B) thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C) không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
D) trả lương cho người lao động nhiều hơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A) lạm phát.
B) dự trữ tiền.
C) tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
D) lãi suất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A) tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
B) sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C) sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
D) sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A) tiền tệ
B) tài khóa
C) tài chính
D) hệ thống
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
Bài kiểm tra số 2 - QTH

Quiz
•
University
60 questions
QLHCNN - Nhóm 1.

Quiz
•
University
58 questions
KINH TẾ QUỐC TẾ PHẦN 1 + 2 + 3

Quiz
•
University
57 questions
Quiz về Hối phiếu và Thị trường tài chính

Quiz
•
University
54 questions
ktvm 2

Quiz
•
University
53 questions
CNXHKH

Quiz
•
University
60 questions
CHƯƠNG 2 phần 1

Quiz
•
University
56 questions
QTH C3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade