176 (1-36)

176 (1-36)

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề ôn tập thuốc số 5 cố sáp bổ dưỡng giun sán dùng ngoài gây nôn

Đề ôn tập thuốc số 5 cố sáp bổ dưỡng giun sán dùng ngoài gây nôn

University

40 Qs

dược 6

dược 6

University

35 Qs

74-110

74-110

University

41 Qs

Kiểm tra Cuối kỳ I CN5

Kiểm tra Cuối kỳ I CN5

5th Grade - University

35 Qs

Câu hỏi về điều trị tiêu chảy

Câu hỏi về điều trị tiêu chảy

University

35 Qs

Câu hỏi về thuốc và phương pháp định lượng

Câu hỏi về thuốc và phương pháp định lượng

University

38 Qs

Câu hỏi về Dược lý

Câu hỏi về Dược lý

University

35 Qs

Tuần 3_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Tuần 3_T6_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

University

36 Qs

176 (1-36)

176 (1-36)

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

chi linh

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thuốc thuộc nhóm kháng sinh macrolid là:

Erythromycin, clarithromycin, azithromycin.

Clarithromycin, doxycyclin, erythromycin.

Azithromycin, cloramphenicol, spiramycin.

Erythromycin, clarithromycin, metronidazol.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cloramphenicol là kháng sinh có đặc điểm:

Có tác dụng diệt khuẩn, phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn.

Có tác dụng kìm khuẩn, phố tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn.

Dùng được cho mọi lứa tuổi.

Tác dụng không mong muốn thường nhẹ và ít gặp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nhóm penicillin A, so với ampicillin, amoxicilin có đặc điểm:

Hấp thu qua đường tiêu hóa nhanh và nhiều hơn, được điều trị nhiễm khuẩn toàn thân nhiều hơn.

Phổ kháng khuẩn rộng hơn ampicilin.

Thời gian tác dụng kéo dài hơn, chỉ cần dùng 1 lần/ ngày.

Bền vững với enzym penicilinase hơn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Insulin là thuốc điều trị đái tháo đường có đặc điểm:

Có thể dùng cả đường uống và đường tiêm.

Chỉ định đầu tiên cho tất cả các bệnh nhân bị đái tháo đường.

Tác dụng không mong muốn thường gặp và nguy hiểm là gây tụt đường huyết.

ít gây tương tác với các thuốc khác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Atropin là thuốc có tác dụng:

Làm co đồng tử mắt.

Làm giãn cơ trơn phế quản, đường tiêu hóa, tiết niệu.

Làm hạ huyết áp.

Làm tăng tiết nước bọt lỏng, dịch vị, dịch ruột.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Morphin có tác dụng:

Gây giãn đồng tử mắt .

Giảm nhu động, giảm tiết dịch, tăng trương lực cơ thắt, gây táo bón .

Gây giãn phế quản, được sử dụng để điều trị hen .

Kích thích trung tâm ho và trung tâm nôn .

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Metronidazol là kháng sinh có đặc điểm:

Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa, phân phối ít vào các cơ quan .

Tác dụng tốt trên vi khuẩn kỵ khí, amip, trùng roi âm đạo .

ít gây tác dụng không mong muốn .

Không dùng được cho trẻ em .

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?