kinh doanh qte

kinh doanh qte

University

119 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

中文詞彙測驗TOCFLA1+A2

中文詞彙測驗TOCFLA1+A2

University

116 Qs

Ôn Thi Lý Thuyết Tài Chính

Ôn Thi Lý Thuyết Tài Chính

University

119 Qs

Câu hỏi về Chủ nghĩa Mác - Lênin

Câu hỏi về Chủ nghĩa Mác - Lênin

University

124 Qs

Ôn tập lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Ôn tập lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

University

114 Qs

c2-3

c2-3

University

124 Qs

Tin ud

Tin ud

University

119 Qs

Cơ sở văn hóa - part 2

Cơ sở văn hóa - part 2

University

118 Qs

Trắc Nghiệm Văn Học Trung Quốc

Trắc Nghiệm Văn Học Trung Quốc

University

115 Qs

kinh doanh qte

kinh doanh qte

Assessment

Quiz

World Languages

University

Easy

Created by

Kiều Thị

Used 2+ times

FREE Resource

119 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

những điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hoạt động kinh doanh qte?

kdqt là hdkd diễn ra trên phạm vi toàn cầu

kdqt được thực hiện ở nước ngoài với mtrg kd mới, xa lạ và thường xuyên biến động, vì vậy mức độ rủi ro thường cao

kdqt cho phép các dn phát triển hd sxkd và gia tăng lợi nhuận

là hdkd chỉ diễn ra giữa những nước tương đồng về hệ thống chính trị

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

các hình thức kinh doanh qte bao gồm:

thương mại qte, tài chính qte

đầu tư qte, tài chính qte

thương mại qte, đầu tư qte, tài chính qte

thương mại qte, đầu tư qte, tín dụng qte

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

thế giới hiện nay tồn tại các loại hệ thống pháp luật sau:

thường luật, dân luật

thường luật, dân luật, quy luật

thường luật, dân luật, giáo luật

thường luật

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

các yếu tố của mtrg cạnh tranh bao gồm:

các đối thủ cạnh tranh

các nhà cung cấp, các khách hàng, các đối thủ cạnh tranh

các sản phẩm thay thế, các nhà cung cấp, các khách hàng, các đối thủ cạnh tranh

các sản phẩm thay thế, các đối thủ cạnh tranh tiềm năng, các nhà cung cấp, các khách hàng, các đối thủ cạnh tranh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

điều gì trong số những điều sau đây thể hiện sự khác biệt giữa kdqt và kd nội địa

pthuc ttoan theo hình thức tín dụng thương mại thay vì trả bằng tiền mặt

cho thuê và nhượng quyền kinh doanh

người lao động sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau

hoạt động giao dịch vượt qua biên giới quốc gia

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

kinh doanh qte bao gồm:

các hd xuất khẩu hh hữu hình

tất cả các giao dịch vượt qua biên giới quốc gia

tất cả các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới quốc gia

các hd đầu tư qte

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

điều nào sau đây không phải mục đích hd của kdqt

kéo dài vòng đời sp

khai thác những lợi ích từ thị trường nước ngoài

từ bỏ kinh doanh nội địa

khai thác năng lực sx dư thừa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?