
ÔN TẬP CUỐI KÌ I 24 - 25
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
ngocchau bui
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
Nghiên cứu về nhiệt động lực học
Qui luật tương tác của các dạng năng lượng.
Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng nhất. Mục tiêu của Vật lí là
khám phá ra các qui luật chuyển động.
khám phá ra qui luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác giữa chúng ở cấp độ vi mô và vĩ mô.
khám phá năng lượng của vật chất ở nhiều cấp độ.
khám phá ra qui luật chi phối sự vận động của vật chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây của Vật lí ?
Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong bài thực hành có sử dụng mạch điện nhưng khi lắp ráp xong mạch điện, báo cáo giáo viên phụ trách rồi cắm vào nguồn điện nhưng mạch không vào điện thì học sinh cần
kiểm tra lại mạch điện.
ngắt mạch điện ra khỏi nguồn sau đó kiểm tra mạch điện và nguồn điện.
kiểm tra nguồn điện.
ngắt mạch điện ra khỏi nguồn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động nào sau đây không được làm sau khi kết thúc giờ thí nghiệm?
Vệ sinh sạch sẽ phòng thí nghiệm.
Sắp xếp gọn gàng các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm.
Bỏ chất thải thí nghiệm vào nới quy định.
Để các thiết bị nối với nguồn điện giúp duy trì năng lượng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của một lượng nước được ghi bởi một người quan sát trên nhiệt kế là (42,4 ± 0,2)0C và (80,6 ±0,3)0C. Bỏ qua sai số dụng cụ, nhiệt độ của nước đã tăng
(39,2 ± 0,5)0C
(38,2 ± 0,1)0C
(38,2 ± 0,5)0C
(39,2 ± 0,1)0C
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
53 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
9th - 12th Grade
57 questions
Vật lý 10
Quiz
•
10th Grade
58 questions
ÔN TẬP ĐỊA LÝ GIỮA KỲ 10
Quiz
•
10th Grade
60 questions
Ôn thi trắc nghiệm Vật Lí 10 HKI
Quiz
•
10th Grade
54 questions
Lý ăn cứt
Quiz
•
10th Grade
59 questions
ANTI FAN PHYSICAL
Quiz
•
10th Grade
55 questions
Vật lí
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations
Quiz
•
10th Grade
48 questions
Physics Test Review
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Position, Speed, and Velocity
Interactive video
•
7th - 12th Grade
47 questions
Electricity and Magnetism
Quiz
•
8th - 11th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy
Quiz
•
9th - 12th Grade
