KTPL

KTPL

2nd Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

on thi TNTV so 3

on thi TNTV so 3

1st - 12th Grade

51 Qs

cnxh kh 4567

cnxh kh 4567

1st - 5th Grade

45 Qs

Đồng chí, BTVTĐXKK

Đồng chí, BTVTĐXKK

1st - 2nd Grade

53 Qs

MÔN GDCD LOP 11

MÔN GDCD LOP 11

2nd - 3rd Grade

53 Qs

Đề 2_ Chính trị _ quyenntt

Đề 2_ Chính trị _ quyenntt

1st - 3rd Grade

45 Qs

Triết học

Triết học

1st - 5th Grade

54 Qs

8B NGỮ VĂN 8 HKI

8B NGỮ VĂN 8 HKI

1st - 8th Grade

50 Qs

KTPL

KTPL

Assessment

Quiz

Social Studies

2nd Grade

Easy

Created by

Huyền Hoàng

Used 1+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Nội dung nào dưới đây thể hiện mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A. Đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công

B. Kiểm soát tăng trưởng kinh tế.

C. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh.

D. Hạn chế sử dụng nhiên liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Trong nền kinh tế thị trường, khi các chủ thể sản xuất dự báo được nhu cầu của người tiêu dùng trong thời gian tới sẽ tăng, điều này sẽ tác động tới cung hàng hóa thay đổi theo chiều hướng nào dưới đây?

A. Cung giảm xuống.

B.Cung Tăng lên

C. Cung không đổi

D. Cung bằng cầu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Trong nền kinh tế, khi mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm từ 0% đến dưới 10% khi đó nền kinh tế có mức độ

A. lạm phát vừa phải.

B. lạm phát phi mã.

C. siêu lạm phát.

D. lạm phát tuyệt đối.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Một trong những nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là do

A. chi phí sản xuất tăng cao

B.Chi phí sản xuất giảm sâu

C.các yếu tố đầu vào giảm

D.Chi phí sản xuất không đổi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Khi người lao động trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc nhưng không thể tìm được việc làm ở mức lương thịnh hành khi đó người lao động đó đang rơi vào trạng thái

A. trưởng thành. B. phát triển. C. thất nghiệp. D. tự tin.

A. trưởng thành

B. phát triển

. C. thất nghiệp

D. tự tin.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Loại hình thất nghiệp gắn với từng giai đoạn trong chu kỳ kinh tế được gọi là

A.Thất nghiệp tự nguyện

B. thất nghiệp cơ cấu.

C. thất nghiệp tự nhiên

D. thất nghiệp chu kỳ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Nguyên nhân chủ quan nào dưới đây dẫn đến người lao động rơi vào tình trạng thất nghiệp?

A. Do cơ sở kinh doanh đóng cửa

B. Mất cân đối cung cầu lao động.

C. Bị kỷ luật do vi phạm hợp đồng

D. Nền kinh tế rơi vào khủng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?