ngân cute s1 thế giới :))

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy

Anonymous Anonymous
Used 1+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Có hai lực đồng quy −→F1F1→ và −→F2F2→. Gọi α là góc hợp bởi −→F1F1→ và −→F2F2→ và −→FF→ = −→F1F1→+ −→F2F2→ Nếu F = F1 – F2 thì
A. 0< α < 900
B. α = 900
C. α = 00.
D. α = 1800
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang, nếu giảm diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng xuống 2 lần thì độ lớn của lực ma sát trượt
A. không thay đổi.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần
D. tăng lên 2 lần
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu v0, cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng?
A. Vật I chạm đất trước vật II.
B. Vật I chạm đất sau vật II.
C. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mỗi vật.
D. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân do sai số ngẫu nhiên trong quá trình đo một đại lượng vật lý, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mắt người đọc không chuẩn.
B. Dụng cụ đo không chuẩn.
C. Thao tác đo không chuẩn.
D. Điều kiện làm thí nghiệm không ổn định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hành khách ngồi trên ô tô đang đứng yên, nếu ô tô đột ngột tăng tốc thì hành khách sẽ
A. vẫn ngồi như cũ.
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước.
D. ngả sang người bên cạnh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì
A. a luôn ngược dấu với v.
B. v luôn dương.
C. a luôn âm.
D. a luôn cùng dấu với v.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực
A. có cùng điểm đặt.
B. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
C. trực đối
D. cân bằng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
DE VAT LI 10-MA 481

Quiz
•
10th Grade
10 questions
PHT số 1: Năng lượng. Công cơ học

Quiz
•
10th Grade
12 questions
ôn tâp: các loại va chạm

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Ôn tập giữa học kì II (2)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ôn tập Cơ năng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
VẬT LÍ 10 ÔN ĐÚNG SAI HK2 2425

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRỌNG LỰC

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Năng lượng và công cơ học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade