
Hoá học 11
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
Huỳnn Dẹoo
Used 1+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nguyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 5, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng.
B. Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình.
C. Lưu huỳnh có 6e ở lớp ngoài cùng.
D. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về SO2?
A. SO2 là chất khí, màu vàng lục.
B. SO2 làm xanh quỳ tím ẩm.
C. SO2 không làm mất màu dd Br2.
D. SO2 có thể oxi hóa H2S thành S.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH (đặc) to → 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O
B. S + 3F2 to → SF6
C. S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
D. S + 2Na to → Na2S
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của S ?
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric.
B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất.
D. Điều chế thuốc súng đen.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây an toàn nhất?
A. Rót nhanh axit vào nước.
B. Rót nhanh nước vào axit.
C.Rót từ từ axit vào nước.
D. Rót từ từ nước vào axit.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Sulfuric acid đặc có tính háo nước, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da tay.
(b) Khi pha loãng sulfuric acid đặc cần cho từ từ nước vào acid, không làm ngược lại gây nguy hiểm.
(c) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh.
(d) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khí hydrogen.
(e) Thuốc thử nhận biết sulfuric acid và muối sulfate là ion Ba2+ trong BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
24 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (NHÔM, HỢP CHẤT CỦA NHÔM VÀ TỔNG HỢP)
Quiz
•
12th Grade
25 questions
LEMAK
Quiz
•
12th Grade - University
23 questions
Leyes ponderales
Quiz
•
11th Grade
23 questions
Hóa giữa kì 2
Quiz
•
University
23 questions
Chemistry: Atoms
Quiz
•
5th Grade - University
23 questions
DNA RNA Transcription Translation Replication
Quiz
•
9th Grade - University
23 questions
Insoluble vs Soluble Table
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
IPAs Bab 1
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Unit 4: A Conflict of Cans Summative Review
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Electron Configurations and Orbital Notation
Quiz
•
11th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Calculating Density
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
