Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là

Vật lý cuối kì I

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
Đỗ Quỳnh Giang
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Tọa độ
B. quãng đường đi
C. gia tốc
D. tốc độ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ?
A. Đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,...
B. Ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy tinh, kính....
C. Lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy....
D. Đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm…
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Độ dịch chuyển và quãng đường đi của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng đồng hồ đo thời gian.
(3) Đo gia tốc rơi tự do.
(4) Đo vận tốc của vật khi chạm đất.
A. (1), (2).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (4).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo gián tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng đồng hồ đo thời gian.
(3) Đo gia tốc rơi tự do.
(4) Đo vận tốc của vật khi chạm đất.
A. (1), (2).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (3), (4).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
Ôn NB-TH chuyển động giữa kì 1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Vật Lý 10_Phần 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BT3-4/Lớp 10.1 (2023-2024)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
On tập

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lý 10 - Bài 2 - Chuyển động thẳng đều

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Hoạt động luyện tập Bài 6_Thực hành

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I

Quiz
•
10th Grade
10 questions
VẬN TỐC, ĐỒ DỊCH CHUYỂN,TỐC ĐỘ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade