‘khái niệm (Paññāti)’ nghĩa là gì?

‘khái niệm (Paññāti)’ nghĩa là gì?

Professional Development

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phương Pháp Tiếp Cận Tập Trung - Hai Bước

Phương Pháp Tiếp Cận Tập Trung - Hai Bước

Professional Development

3 Qs

bốn yếu tố làm cho hơi thở an tịnh

bốn yếu tố làm cho hơi thở an tịnh

Professional Development

3 Qs

Đối tượng hơi thở ở đâu?

Đối tượng hơi thở ở đâu?

Professional Development

4 Qs

CUỘC ĐỜI CHÚA CỨU THẾ Quyển 1: Phần Giới Thiệu & Thời Thơ Ấu

CUỘC ĐỜI CHÚA CỨU THẾ Quyển 1: Phần Giới Thiệu & Thời Thơ Ấu

10th Grade - Professional Development

10 Qs

Thi Thiên 31-35

Thi Thiên 31-35

Professional Development

12 Qs

quân bình định căn và tuệ căn

quân bình định căn và tuệ căn

Professional Development

10 Qs

hơi thở khái niệm 2

hơi thở khái niệm 2

Professional Development

5 Qs

Hơi thở khái niệm

Hơi thở khái niệm

Professional Development

5 Qs

‘khái niệm (Paññāti)’ nghĩa là gì?

‘khái niệm (Paññāti)’ nghĩa là gì?

Assessment

Quiz

Religious Studies

Professional Development

Hard

Created by

Huyen phutungxemay

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Hơi thở chính là phần khí mà hành giả hít vào phổi và thở ra bên ngoài. Đối tượng ở đây, hơi thở, chính là khái niệm. Hơi thở khái niệm diễn đạt ý nghĩa của một khối tập hợp (các sắc hay các vi tử vật chất) của hơi thở, vốn chỉ được nhận biết bằng tâm.

m trong thiền niệm hơi thở, hơi thở là:.............

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Theo Thắng Pháp (Abhidhamma), có hai loại thực tại – thực tại (do thế gian) quy ước [tục đế (sammuti)] và thực tại tối hậu [chân đế (paramattha)]. Khái niệm (Paññātti) chỉ liên quan đến ........, không phải là thực tại tối hậu. Chúng không có thật và không có tồn tại (các khái niệm đều không thật tồn tại) trong ý nghĩa tột cùng của .........

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Khái niệm (Paññātti) có 2 loại:

Khái niệm như cái làm cho được biết (m.....)

Khái niệm như cái làm cho biết. (m......)

Khái niệm như cái làm cho được biết chính là Aṭṭha paññatti hay Nghĩa Khái Niệm (khái niệm-thể theo-ý nghĩa),

khái niệm như cái làm cho biết chính là Nāma paññatti hay Danh Khái Niệm (sự làm cho biết đến của một cái tên gọi)

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Aṭṭha paññatti là (m........)

Nāma paññatti là (m.........)

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Hơi thở vào và hơi thở ra là ....... (kāya) hay một khối, vì trên thực tế, hơi thở vào và hơi thở ra tồn tại dưới dạng các vi tử vật chất hợp thành nên chúng có có chiều dài nhất định, tạo thành một thân theo nghĩa của một khối.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Khối = ........ (các sắc hoặc) những vi tử (vật chất);

Thân = sự hợp thành của một cái gì đó.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Đối tượng thiền trong Ānāpānasati chính là Nghĩa khái niệm (Aṭṭha paññatti) của danh từ “hơi thở”, nên thay vì nói ....... (hơi thở vào & ra), tác giả của tập sách thường sử dụng “hơi thở khái niệm” hay `khái niệm hơi thở’ hay ‘khối hơi thở’ để làm nó rõ nghĩa.

Hơi thở khái niệm = ..... = .... = ......