
ÔN TẬP CUỐI KÌ I LỚP 10
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Thành Nguyễn
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào sau đây có ở tế bào nhân sơ?
Nhân hoàn chỉnh với màng nhân kép.
Ribosome 70S.
Bộ máy Golgi.
Lưới nội chất hạt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tế bào của vi khuẩn chủ yếu được cấu tạo từ chất nào?
Cellulose.
Chitin.
Peptidoglycan.
Phospholipid.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa vật chất di truyền ở dạng nào?
Nhiễm sắc thể dạng xoắn kép nằm trong màng nhân.
DNA vòng không có màng nhân bao quanh.
Nhiễm sắc thể thẳng, được bảo vệ bởi màng kép.
RNA dạng vòng, không có DNA.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi khuẩn Gram âm có đặc điểm nào sau đây?
Thành tế bào chứa nhiều lớp peptidoglycan.
Bị nhuộm tím sau khi nhuộm Gram.
Có lớp màng ngoài chứa lipopolysaccharide.
Không có màng ngoài.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu trúc nào giúp vi khuẩn di chuyển trong môi trường lỏng?
Lông.
Roi.
Vỏ nhầy.
Ribosome.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao kháng sinh như penicillin hiệu quả hơn với vi khuẩn Gram dương?
Vì vi khuẩn Gram dương không có lớp màng ngoài bảo vệ.
Vì vi khuẩn Gram dương không có ribosome.
Vì vi khuẩn Gram dương không có peptidoglycan.
Vì vi khuẩn Gram dương di chuyển chậm hơn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân thực có đặc điểm nào sau đây?
Nhân không có màng nhân bao bọc.
Nhân được bao bọc bởi màng nhân.
Chỉ có ribosome 70S.
Không có bào quan có màng bao bọc.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ - SINH 10
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập cuối kì 1-Sinh
Quiz
•
10th Grade
15 questions
VLChuongvangsinhhoc_De thi 02
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II
Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
KIỂM TRA SINH 15 PHUT - TUAN 1
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
kt 10p s11
Quiz
•
10th Grade
20 questions
NGÀNH THÂN MỀM
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Giáo dục giới tính- kỹ năng sống an toàn
Quiz
•
6th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade