K11 - Ôn cuối HK1

K11 - Ôn cuối HK1

11th Grade

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1  - KTPL 11

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 - KTPL 11

11th Grade

40 Qs

ANNHIENHP2 - B7

ANNHIENHP2 - B7

9th - 12th Grade

46 Qs

ôn tập Địa ( TQ )

ôn tập Địa ( TQ )

11th Grade

42 Qs

NHẬT BẢN + TRUNG QUỐC 11

NHẬT BẢN + TRUNG QUỐC 11

11th Grade

42 Qs

Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật

Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật

11th Grade

40 Qs

Kiểm Tra Giữa Kỳ 1 - Khối 11 - 2024

Kiểm Tra Giữa Kỳ 1 - Khối 11 - 2024

11th Grade

40 Qs

CNXHKH

CNXHKH

2nd Grade - University

48 Qs

ĐỀ TEST THI HK II

ĐỀ TEST THI HK II

1st - 12th Grade

40 Qs

K11 - Ôn cuối HK1

K11 - Ôn cuối HK1

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Easy

Created by

Nguyen BTL)

Used 13+ times

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là:

Giành ảnh hưởng trong xã hội.

Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình.

Giành lợi nhuận tối đa về mình.

Giành phục vụ lợi ích cho xã hội.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của cạnh tranh không lành mạnh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

Gièm pha, đưa tin đồn thất thiệt.

Quảng cáo sản phẩm.

Đa dạng hàng hóa, giá cả phù hợp.

Tích điểm để có cơ hội nhận quà.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong

một khoảng thời gian xác định.

năng lực tiếp nhận.

chất lượng môi trường đầu tư.

cơ cấu các ngành kinh tế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm

lao động.

cạnh tranh.

thất nghiệp.

cung cầu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, việc làm

tồn tại dưới nhiều hình thức, bị giới hạn về không gian và thời gian.

chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất và bị giới hạn về không gian.

tồn tại dưới nhiều hình thức, không giới hạn về không gian, thời gian.

chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất, không giới hạn về thời gian.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tình trạng thất nghiệp xuất hiện khi người lao động thay đổi công việc hoặc chỗ ở, chưa tìm được việc làm mới được gọi là

thất nghiệp tạm thời.

thất nghiệp cơ cấu.

thất nghiệp chu kỳ.

thất nghiệp tự nguyện.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm được gọi là

thất nghiệp

sa thải

giải nghệ

bỏ việc

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?