công nghệ

công nghệ

12th Grade

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

trắc nghiệm địa cuối kì 2

trắc nghiệm địa cuối kì 2

9th - 12th Grade

59 Qs

Quiz về Hồ Chí Minh

Quiz về Hồ Chí Minh

12th Grade

57 Qs

Hiuz Địa KTGK2

Hiuz Địa KTGK2

12th Grade

50 Qs

GDCT C1-bài 7

GDCT C1-bài 7

12th Grade

50 Qs

Ôn Tập Địa Lí 12

Ôn Tập Địa Lí 12

12th Grade

56 Qs

TEST RENO 14 SR

TEST RENO 14 SR

12th Grade - University

60 Qs

Công cuộc Đổi mới và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Công cuộc Đổi mới và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

12th Grade

60 Qs

Trạng nguyên Nhí Lớp 4A

Trạng nguyên Nhí Lớp 4A

4th Grade - University

53 Qs

công nghệ

công nghệ

Assessment

Quiz

Specialty

12th Grade

Medium

Created by

Đạt entertainment

Used 1+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Đâu không phải các chủ thể quản lý rừng ở nước ta?

A. Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, người ngoại quốc, hộ gia đình không mang quốc tịch Việt Nam.

B. Ban quản lí rừng đặc dụng, ban quản lí rừng phòng hộ.

C. Tổ chức kinh tế, lực lượng vũ trang.

D. Tổ chức khoa học và công nghệ đào tạo, giáo dục; hộ gia đình, cá nhân trong nước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Củi được khai thác từ các hệ sinh thái rừng thường được sử dụng vào mục đích gì?

A. Cung cấp nhiên liệu cho nấu ăn, sưởi ấm, sản xuất điện.

B. Cung cấp nhiên liệu tên lửa.

C. Cung cấp nhiên liệu cho các lò phản ứng hạt nhân.

D. Cung cấp nhiên liệu cho các loại phương tiện giao thông như xe ô tô, xe máy,...

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Giai đoạn già cỗi là

A. Giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi ra hoa, kết quả.

B. Giai đoạn cây bắt đầu sinh trưởng mạnh về chiều cao, đường kính và bắt đầu ra hoa kết quả.

C. Giai đoạn đường kính, chiều cao của cây đạt kích thước cực đại và cây ra hoa, kết quả đạt số lượng nhiều và chất lượng cao nhất.

D. Giai đoạn cây phát triển chậm rồi ngừng lại cho đến khi già cỗi và chết.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trồng rừng phòng hộ để

A. Cung cấp lâm sản phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

B. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn; chăn gió, chắn cát bay; chắn sóng, lấn biển.

C. Phủ xanh lại những diện tích rừng đặc dụng đã mất, bảo tồn đa dạng sinh học, tăng giá trị văn hoá, cảnh quan,...

D. Mua bán động thực vật quý hiếm đang được thế giới và Việt Nam bảo tồn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Thực trạng trồng và chăm sóc rừng ở nước ta trong các năm gần đây là

A. Diện tích rừng tăng nhưng vẫn chưa đáp ứng được chỉ tiêu đề ra, chủ yếu phục vụ kinh tế không phải phòng hộ , đặc dụng.

B. Diện tích rừng tăng đáng kể đã đáp ứng được mục tiêu đề ra, chủ yêu là các rừng phòng hộ.

C. Diện tích rừng tăng vượt mục tiêu đề ra, rừng kinh tế hay rừng phòng hộ đều được trú trọng.

D. Diện tích rừng giảm, các rừng phòng hộ bị tàn phá nặng nề, rừng kinh tế cũng không được trú trọng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9. Xu hướng phát triển thuỷ sản bền vững là

A. Phát triển thuỷ sản gắn với bảo vệ môi trường, phát triển nguồn lợi thuỷ sản.

B. Phát triển thuỷ sản gắn liền với lợi ích kinh tế tối đa.

C. Khai thác thuỷ sản bền vững bằng cách giảm sản lượng nuôi trồng.

D. Khai thác thuỷ sản bền vững bằng cách tằn sản lượng khai thác thuỷ sản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 11. Sinh vật phù du đóng vai trò như thế nào trong môi trường chăn nuôi thuỷ sản?

A. Phân giải thức ăn thừa, chất thải của thuỷ sản nuôi.

B. Làm nguồn thức ăn và ổn định môi trường sinh thái, cung cấp oxygen hoà tan, giảm chất độc hại, ngăn tảo sợi.

C. Chuyển hoá một số khí độc thành chất không độc.

D. Chuyển hoá CO2 thành O2 hoà tan trong nước.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?