Kiến thức Địa lý cơ bản

Kiến thức Địa lý cơ bản

6th Grade

47 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LSDL6

LSDL6

6th Grade

47 Qs

Đề kiểm tra số 4 C2

Đề kiểm tra số 4 C2

KG - University

50 Qs

On tap 8

On tap 8

6th - 8th Grade

50 Qs

Ôn lịch sử địa lí 6 - giữa kì 1

Ôn lịch sử địa lí 6 - giữa kì 1

6th Grade

50 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 6 - CHƯƠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁIDẤT

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 6 - CHƯƠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁIDẤT

6th Grade

50 Qs

đề cương địa

đề cương địa

6th Grade

47 Qs

ÔN TẬP ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

ÔN TẬP ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

1st - 12th Grade

48 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ II - ĐỊA 6

ÔN TẬP CUỐI KÌ II - ĐỊA 6

6th Grade

42 Qs

Kiến thức Địa lý cơ bản

Kiến thức Địa lý cơ bản

Assessment

Quiz

Geography

6th Grade

Hard

Created by

Mai Anh Đặng

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

47 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là

vĩ tuyến.

kinh tuyến.

xích đạo

đường chuyển ngày quốc tế.

Answer explanation

Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là kinh tuyến.

Đáp án cần chọn là: B

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc được ghi số

1800

00

900

600

Answer explanation

Kinh tuyến gốc là kinh tuyến số 00, đi qua đài thiên văn Grin- uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh)

- Vĩ tuyến gốc: vĩ tuyến số 00 (đường Xích đạo)

=>Như vậy kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc đều được ghi số 00

Đáp án cần chọn là: B

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin- uýt thuộc quốc gia nào sau đây?

Anh.

Pháp.

Đức.

Liên Bang Nga.

Answer explanation

Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin- uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn, nước Anh.

Đáp án cần chọn là: A

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối diện với kinh tuyến gốc là

kinh tuyến 900

kinh tuyến 1800

kinh tuyến 3600

kinh tuyến 1000

Answer explanation

Trái Đất hình cầu, kinh tuyến là những đường thẳng cắt dọc (từ cực Bắc  đến cực Nam), một vòng Trái Đất tương đương 3600 với 360 kinh tuyến.

=>Do vậy đối diện kinh tuyến gốc 00 (một nửa vòng Trái Đất) là kinh tuyến 1800.

Đáp án cần chọn là: B

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là

xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ.

thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ.

thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ.

xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ.

Answer explanation

Các hệ thống kinh, vĩ tuyến gồm kinh tuyến đông, kinh tuyến tây và vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam.=>Nhờ có hệ thống kinh, vĩ tuyến người ta có thể xác định được vị trí của mọi địa điểm trên quả Địa Cầu.

Đáp án cần chọn là: A

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách nhau 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả

360 kinh tuyến.

36 kinh tuyến.

180 kinh tuyến.

18 kinh tuyến.

Answer explanation

Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 1° ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả 360 kinh tuyến.

=>Vậy cứ cách 10°, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả: 360 : 10 = 36 kinh tuyến.

Đáp án cần chọn là: B

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách nhau 100, ta vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả

181 vĩ tuyến.

180 vĩ tuyến.

18 vĩ tuyến.

19 vĩ tuyến.

Answer explanation

Với mỗi vĩ tuyến cách nhau 1° thì trên bề mặt quả Địa Cầu từ cực Bắc đến cực Nam có tất cả 181 vĩ tuyến. Trong đó, 1 vĩ tuyến là đường Xích đạo, 90 vĩ tuyến ở nửa cầu Bắc và 90 vĩ tuyến ở nửa cầu Nam.

=>Cứ cách 100 vẽ một vĩ tuyến thì ta có: 90 : 10 = 9 vĩ tuyến Bắc ở nửa cầu Bắc và 90 : 10 =  9 vĩ tuyến Nam ở nửa cầu Nam.

 Xích đạo 00 là 1 vĩ tuyến dài nhất ở giữa hai bán cầu

=>Vậy cứ cách 100 vẽ một vĩ tuyến thì ta có: 9 + 9 + 1 = 19 vĩ tuyến.

=>Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?