
Câu hỏi về CPU và bộ nhớ

Quiz
•
Science
•
1st Grade
•
Medium
t bach
Used 1+ times
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng chính của CPU là gì?
Lưu trữ dữ liệu
Hiển thị dữ liệu
Xử lý dữ liệu
Gửi dữ liệu qua mạng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối nào của CPU chịu trách nhiệm thực hiện các phép tính cơ bản như cộng, trừ, nhân, chia?
ALU (Arithmetic Logic Unit)
RAM (Random Access Memory)
ROM (Read-Only Memory)
CU (Control Unit)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào trong CPU chịu trách nhiệm điều khiển hoạt động của máy tính và lấy dữ liệu từ bộ nhớ?
ALU (Arithmetic Logic Unit)
RAM (Random Access Memory)
ROM (Read-Only Memory)
CU (Control Unit)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong kiến trúc CISC, một lệnh có thể thực hiện nhiều tác vụ khác nhau bao gồm:
Các phép tính toán
Truy cập bộ nhớ
Kiểm soát luồng chương trình (Chuyển tới địa chỉ khác)
Cả ba câu kia đều đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiến trúc RISC tập trung vào điều gì?
Tăng đa nhiệm
Tối ưu hóa hiệu suất xử lý
Giảm độ phức tạp của lệnh
Điều khiển bộ nhớ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ROM và RAM đều là loại bộ nhớ trong máy tính. Tuy nhiên, điểm khác biệt quan trọng nhất giữa chúng là gì?
ROM lưu trữ dữ liệu dùng cho việc khởi động máy tính, trong khi RAM lưu trữ dữ liệu làm việc trong quá trình hoạt động của máy tính
ROM lưu trữ dữ liệu dùng cho các chương trình ứng dụng, trong khi RAM lưu trữ dữ liệu hệ điều hành
ROM lưu trữ dữ liệu mà người dùng nhập vào, trong khi RAM lưu trữ dữ liệu hệ thống
ROM lưu trữ dữ liệu lưu trữ tạm thời, trong khi RAM lưu trữ dữ liệu dùng cho việc khởi động máy tính
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một hệ thống vi xử lý bộ nhớ ROM thường được sử dụng để:
Lưu các hằng biến của chương trình
Lưu các chương trình khởi động hệ thống và quản lý các thiết bị ngoại vi
Lưu các dữ liệu cần truy cập nhanh
Lưu các chương trình ứng dụng nạp từ ổ cứng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
55 questions
địa dcmm

Quiz
•
1st Grade
53 questions
ôn tập giũa hk1 tin học 10

Quiz
•
1st Grade
51 questions
atmtt c3

Quiz
•
1st Grade
54 questions
đề 1-2

Quiz
•
1st - 5th Grade
55 questions
GVNGCGNXH

Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
Ưu điểm của mô hình chăm sóc phân công

Quiz
•
1st Grade
51 questions
Sử 10(2)

Quiz
•
1st - 5th Grade
50 questions
tư tưởng HCM

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade