câu 1-13

câu 1-13

University

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ch3. Sinh lý tế bào thần kinh

Ch3. Sinh lý tế bào thần kinh

University

10 Qs

CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC TRONG TẾ BÀO

CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC TRONG TẾ BÀO

KG - Professional Development

8 Qs

sinh học

sinh học

KG - University

16 Qs

Bài luyện tập- bài 1 Men Đen và DTH

Bài luyện tập- bài 1 Men Đen và DTH

9th Grade - University

11 Qs

Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật

Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật

11th Grade - University

15 Qs

ngành chân khớp

ngành chân khớp

University

10 Qs

Chương 4: Hô Hấp

Chương 4: Hô Hấp

University

8 Qs

Đề 1 Sinh 12

Đề 1 Sinh 12

12th Grade - University

18 Qs

câu 1-13

câu 1-13

Assessment

Quiz

Biology

University

Easy

Created by

My Trà

Used 3+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1: Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi là quan trọng nhất?

A. Cấu trúc tạo hình        

B. Điều hòa quá trình chuyển hóa của cơ thể

C. Cung cấp năng lượng  cho cơ thể

D. Kích thích sự thèm ăn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Iốt có vai trò như thế nào đối với sức khỏe?

A. Giúp trẻ tăng trưởng tốt       

B. Phòng bệnh bướu cổ

C. Phát triển trí não

D. all

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Những chất nào sau đây gọi là vi chất dinh dưỡng?

A. Chất bột đường, chất bột, chất béo

B. Sắt, iốt, vitamin

C. Chất sơ   

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4:  Iốt có vai trò quan trọng gì đối với cơ thể?

A. Phát triển chiều cao của trẻ

B. Có vai trò quan trọng trong hô hấp tế bào

C. Thành phần cấu tạo và đảm bảo chức năng của hoocmon tuyến giáp trạng

D. Tăng cường sức đề kháng của cơ thể

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5: Nhu cầu năng lượng thay đổi phụ thuộc vào

A. Tuổi, giới tính, nghề nghiệp, khí hậu

B. Thể trạng cơ thể no - đói

C. Tâm lý vui buồn         

          D. Cả 3 đáp án đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6: Tính chất nào sau đây là của một axit béo no

A. Mối liên kết bền vững, nhiệt độ tan chảy cao, dễ tiêu hóa

B. Mối liên kết bền vững, nhiệt độ tan chảy cao, khó tiêu hóa

C. Mối liên kết không bền vững, nhiệt độ tan chảy cao, khó tiêu hóa

D. Mối liên kết không bền vững, nhiệt độ tan chảy thấp, dễ tiêu hóa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Vai trò của vitamin B1

A: Có vai trò quan trọng trong chuyển hóa gluxit.

B: Ngăn cản quá trình oxy hóa của mô.

C: Tham gia quá trình chuyển hóa protein

D: A và C

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?