
Đề cương HK 1 XĐ - CG

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Danh Trần
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loại hạt nào cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
electron và neutron.
neutron và proton.
electron, neutron và proton.
electron và proton.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử chứa các hạt mang điện là
electron.
electron và neutron.
proton và neutron.
proton và electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết sai ?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng một loại nguyên tử Cu có 29 proton và 34 neutron. Phát biểu nào sau đây sai ?
Nguyên tử Cu có 29 electron.
Hạt nhân nguyên tử Cu có 63 hạt.
Ion Cu+ có 28 electron.
Ion Cu2+ có 31 electron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng một loại nguyên tử Cu có 29 proton và 34 neutron. Phát biểu nào sau đây sai ?
Nguyên tử Cu có 29 electron.
Hạt nhân nguyên tử Cu có 63 hạt.
Ion Cu+ có 28 electron.
Ion Cu2+ có 31 electron.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Trong tự nhiên carbon có hai đồng vị là 12C và 13C, oxygen có ba đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số loại phân tử CO2 từ các loại đồng vị trên là
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau, lựa chọn các phát biểu đúng.
Tất cả hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
42 questions
lt halogen đơn chất

Quiz
•
10th Grade
36 questions
Các nguyên tố hóa học

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ôn tập dẫn xuất hidrocacbon

Quiz
•
9th - 12th Grade
39 questions
Đề Cương Hóa Học Giữa Học Kỳ 2

Quiz
•
10th Grade - University
41 questions
Hoá 10 đề cương cuối kì 2 TN

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Ôn tập Hóa 12

Quiz
•
1st - 12th Grade
36 questions
Bảng tuần hoàn các NTHH - Hóa 10 KNTT 2018

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Phản ứng oxi hóa- khử

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade