Sinh học béo phì

Sinh học béo phì

63 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh ckII

sinh ckII

KG - University

60 Qs

Chương II. QUY LUẬT DI TRUYỀN

Chương II. QUY LUẬT DI TRUYỀN

KG - University

58 Qs

TRIẾT C1

TRIẾT C1

University

58 Qs

Giữa kì hp2

Giữa kì hp2

University

68 Qs

Blank Quiz

Blank Quiz

KG - University

67 Qs

Ôn Thi Địa Lí Khối 12

Ôn Thi Địa Lí Khối 12

1st Grade

68 Qs

TT Hồ Chí Minh 2

TT Hồ Chí Minh 2

KG

60 Qs

Sinh học béo phì

Sinh học béo phì

Assessment

Quiz

others

Medium

Created by

Bá Các

Used 2+ times

FREE Resource

63 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân thực hay của 1 sinh vật nhân sơ là
vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
vật liệu di truyền được phân tách thánh 2 phần bởi vách tế bào.
vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp và có thể di động.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
thành tế bào, tế bào chất, nhân.
màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
xâm nhập dễ dàng vào các tế bào vật chủ.
có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh,...
tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
tiêu tốn lượng thức ăn ít hơn sinh vật khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn: 1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. chưa có nhân chính thức. 4. sinh sản rất nhanh. Câu trả lời đúng là:
1, 2, 4.
1, 3, 4.
2, 3, 4.
1, 2, 3.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
bảo vệ nhân.
nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
liên lạc với các tế bào lân cận.
Cố định hình dạng của tế bào.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
ti thể.
ribosome
lục lạp.
trung thể.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?