
Tiếng Việt 4 đề 14

Quiz
•
Other
•
4th Grade
•
Medium
Sự Trần
Used 2+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 1: Nhân hóa là gì?
A. Nhân hóa là dùng từ ngữ chỉ người hoặc chỉ đặc điểm, hoạt động của người để gọi hoặc tả đồ vật, cây cối, con vật một cách sinh động, gần gũi.
B. Nhân hóa là gọi con vật, cây cối, đồ vật,… bằng những từ ngữ được dùng để tả người, làm cho thế giới loài vật trở nên gần gũi, sinh động hơn.
C. Nhân hóa là gọi con vật, các sự vật xung quanh ta bằng những từ ngữ vốn được dùng để chỉ người.
D. Nhân hóa là dùng các từ ngữ chỉ con người để gọi vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 2: Có những cách nhân hóa nào?
A. Gọi sự vật bằng từ ngữ dùng để gọi người.
B. Tả sự vật bằng từ ngữ dùng để tả người.
C. Nói với sự vật như nói với người.
D. Tất cả các đáp án trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Nhân hóa có tác dụng gì?
A. Giúp loài vật giống với con người
B. Giúp cho sự vật trở nên sinh động, gần gũi.
C. Giúp sự vật trở nên chân thực hơn.
D. Giúp con người cảm nhận về sự vật rõ ràng hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Câu nào dưới đây có sự vật được nhân hóa?
A. Những con ong đã bay đi lấy mật rồi.
B. Mặt trời tỏa ánh nắng chói chang xuống mặt đất.
C. Sấm vẫn đang gào thét trong cơn dông.
D. Trâu đang gặm cỏ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Đại từ “ông” và “chị” trong câu sau được sử dụng để gọi gì?
Ông mặt trời toả ánh nắng chói chang từ trên cao xuống, còn chị mây không biết đã đi đâu mất rồi.
A. Nắng và mây.
B. Mặt trời và mây.
C. Mặt trời và nắng.
D. Nắng và gió.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Tìm từ ngữ dùng để nhân hóa trong câu sau?
Mẹ gà đang bới đất để tìm thức ăn cho gà con.
A. Gà.
B. Mẹ.
C. Thức ăn.
D. Đất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 7: Từ nào trong câu dưới đây vốn là những từ được dùng để chỉ hoạt động, tính chất của con người nhưng được sử dụng cho sự vật?
Chị mây hào phóng trao cho mọi người những làn gió mát.
A. Hào phóng, trao cho, gió mát.
B. Chị, hào phóng, trao cho.
C. Chị mây, hào phóng, mọi người.
D. Chị, trao cho, mọi người, làn gió mát.
Similar Resources on Wayground
12 questions
untitled

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
CÔNG NGHỆ 8

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
BÀI TẬP MÔN TIẾNG VIỆT lớp 4

Quiz
•
4th Grade
10 questions
AI NHANH AI ĐÚNG?

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Tập đọc Lớp 3 - Cóc kiện Trời

Quiz
•
3rd - 4th Grade
10 questions
SHTT_Giống cây trồng

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Tết Trung thu - Moon Festival

Quiz
•
4th - 6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade
5 questions
Remembering 9/11 Patriot Day

Lesson
•
3rd - 5th Grade
20 questions
Run-On Sentences and Sentence Fragments

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value and Rounding

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade