Bài 13 - All

Bài 13 - All

Professional Development

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHKT 6 - BÀI 27 - VI KHUẨN

KHKT 6 - BÀI 27 - VI KHUẨN

Professional Development

31 Qs

Ôn Tập KHTN3

Ôn Tập KHTN3

KG - Professional Development

30 Qs

Hóa đại cương

Hóa đại cương

Professional Development

24 Qs

Science Enzymes

Science Enzymes

1st Grade - Professional Development

23 Qs

Sinh giữa kỳ 1

Sinh giữa kỳ 1

Professional Development

23 Qs

BÀI 4 GPSL HỆ TUẦN HOÀN

BÀI 4 GPSL HỆ TUẦN HOÀN

Professional Development

28 Qs

cách có điểm 10

cách có điểm 10

Professional Development

25 Qs

Sinh học

Sinh học

Professional Development

27 Qs

Bài 13 - All

Bài 13 - All

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Medium

Created by

Yến Vy Lâm

Used 7+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào gọi là

hóa năng.

nhiệt năng.

cơ năng.

điện năng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào là

năng lượng cơ học.

năng lượng điện.

năng lượng hóa học

năng lượng nhiệt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chuyển hóa năng lượng là sự

biến đổi thành dạng nhiệt để duy trì nhiệt độ cơ thể.

năng lượng hóa học.

hao phí năng lượng trong quá trình sống của tế bào.

biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi enzyme xúc tác phản ứng, cơ chất sẽ liên kết với

cofactor.

protein.

coenzyme.

trung tâm họat động

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác được gọi là

cơ chất.

chất xúc tác.

phức hợp enzyme - cơ chất.

trung tâm hoạt động.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong cơ thể người là:

15 độ C- 20 độ C.

20 độ C- 35 độ C.

20 độ C- 25 độ C.

35 độ C- 37 độ C.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần cấu tạo của ATP gồm có

adenine và 3 nhóm phosphate.

adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

adenine và ribose.

các thành phần khác không bao gồm adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?