
Truyền tin tế bào 2
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
anh phuong
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Một protein X có chức năng điều hòa biểu hiện gen có vai trò điều khiển sự sinh sôi của tế bào. Protein X được tìm thấy trong bào tương và không có đoạn tín hiệu điển hình định vị trong màng nhân (NLS). Khi các tế bào được xử lý với hormone sinh trưởng đặc hiệu, protein X chuyển dịch từ bào tương vào trong nhân và ở đó nó hoạt hóa các yếu tố phiên mã dẫn đến thúc đẩy tế bào phân chia.
Gần đây, từ các tế bào mất khả năng hoạt hóa phân bào, người ta xác định được một loại protein Y tương tác với X. Nhằm tìm hiểu chức năng của protein Y, người ta tạo ra một thể đột biến thiếu gen mã hóa protein Y. Từ mỗi loại tế bào kiểu dại và đột biến, người ta thu được các phân đoạn chỉ có màng (M), tế bào chất (C) và nhân (N). Sau đó, các protein tách chiết từ mỗi phân đoạn này được điện di SDS-PAGE và phân tích kỹ thuật Western Blot để tìm sự có mặt hay không của protein X và Y.
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Khi có hormne, protein Y giúp protein X đi vào trong nhân tế bào
Khi có hormone, protein Y tách khỏi màng hoàn toàn để đi vào tế bào chất. Sau đó cả X và Y cùng đi vào nhân
Đây là con đường truyền tín hiệu thông qua G protein
Khi không có protein Y, protein X sẽ mất khả năng di chuyển vào trong
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
BAX là chất đối vận của BCL-2; trong khi BCL-2 là protein ức chế hoạt động của con đường ‘chết theo chương trình của tế bào”. Với vai trò yếu tố phiên mã, p53 làm tăng sự tổng hợp p21. p21 đóng vai trò thay thế p53, chúng như một “hệ thống phanh” trong điều khiển và duy trì tính ổn định của vật chất di truyền trong tế bào.
Chọn các đáp án đúng:
Protein P53 kích thích quá trình "Chết theo chương trình"
P53 giúp ngăn ung thư
Đột biến DNA làm biểu hiện quá mức p53 thì sẽ gây phân hủy tế bào
P21 được gọi là "hệ thống phanh" của tế bào vì ức chế cdk, kiểm soát chu kì tế
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Yếu tố phiên mã p53 là một protein điều hòa nhiều con đường khác nhau bao gồm tăng sinh tế bào, sửa chữa DNA, chết tế bào và chuyển hóa. Trong một thí nghiệm, các tế bào gan phân lập từ một người hiến tặng khỏe mạnh được nuôi cấy trong ống nghiệm và gen mã hóa p53 (TP53) đã bị xóa. Sự tác động lên quá trình đường phân và tổng hợp mới glucose (gluconeogenesis) được đánh giá bằng định lượng gen thời gian thực (RT-qPCR), so sánh giữa dòng tế bào kiểu dại (p53 wt) và dòng tế bào bị xóa p53 (p53 ko) được thể hiện trong hình 1.
Chọn đáp án đúng:
p53 thúc đẩy quá trình đường phân
p53 tham gia điều hòa biểu hiện Glucose-6-phosphatase
khi thiếu p53, quá trình gluconeogenesis sẽ bị giảm
Loại bỏ gen TP53 không ảnh hưởng đến quá trình đường phân hay gluconeogeneis
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Khi nghiên cứu bệnh tiêu chảy, các nhà nghiên cứu phát hiện trong đường ruột người bệnh có 2 chủng phẩy khuẩn Vibrio1 và Vibrio 2. Họ đã thực hiện thí nghiệm xác định cơ chế gây bệnh của hai chủng vi khuẩn này. Tế bào biểu mô ruột của người được nuôi cấy giống nhau và chia thành 3 lô: lô đối chứng (không bị lây nhiễm) và 2 lô lây nhiễm với hai chủng vi khuẩn. Mỗi lô được chia thành 3 nhóm mà môi trường nuôi cấy không có hoặc có bổ sung một trong hai chất: MDC (chất ức chế nhập bào phụ thuộc vào protein bao) hoặc filipin (chất ức chế nhập bào không phụ thuộc vào protein bao). Nồng độ AMP vòng (cAMP) nội bào được xác định sau 60 phút thí nghiệm (tính bằng picomole/mg protein tổng số). Kết quả thu được như ở bảng dưới đây.
Chọn các đáp án đúng:
Vibrio 2 là chủng gây bệnh.
Độc tố của Vibrio gây bệnh xâm nhập vào tế bào theo cơ chế phụ thuộc protein bao.
Độc tố của Vibrio gây bệnh có hoạt tính adenylyl cyclase.
Vibrio 1 có tác dụng hoạt hóa thụ thể kết cặp G protein.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Chọn các phát biểu đúng
I là trong điều kiện có Glucagon
III là trong điều kiện không có kích thích
GTP đóng vai trò là chất truyền tin thứ 2
GTP hoạt hóa G protein bất hoạt thành G protein hoạt
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Thụ thể R7 là một protein tyrosine kinase có cấu trúc như hình 1a. Ở trạng thái bình thường, các đơn phân tồn tại độc lập, protein không hoạt động. Sự liên kết của phối tử làm cho thụ thể được dimer hóa, gây ra quá trình phosphoryl hóa miền chức năng phía nội bào, dẫn đến hoạt hóa protein. Trong quá trình hoạt hóa protein, miền ngoại bào bị phân cắt và hình thành một cầu nối disulfide giữa hai cysteine, nối miền liên kết phối tử với phần còn lại của protein.
Chọn các phát biểu đúng:
Nếu một trong hai cysteine được hiển thị bị thay thế bằng alanine thì R7 được tăng hoạt tính
Có thể tìm thấy Leucine, Alanine, và Valine ở vùng xuyên màng của R7
Nhìn chung các aa ở miền tiếp xúc với dịch ngoại bào và miền tiếp xúc nội bào có tính chất giống nhau
Nếu ức chế hoạt tính GTPase của protein Ras thì con đường truyền tin được hoạt hóa liên tục
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Hình A miêu tả quá trình tiết insulin và cơ chế insulin làm tăng hấp thu glucose vào tế bào. Cơ chế này gồm bốn bước được biểu diễn bởi 4 số được đánh dấu tròn từ 1 đến 4. Bốn bệnh nhận E, F, G và H mỗi người bị rối loạn tại một bước, tương ứng là bước 1, 2, 3, 4 trong quá trình gồm bốn bước này. Có hai bài kiểm tra cho những bệnh nhân này.
- Test 1: tách tế bào cơ từ mỗi bệnh nhân và tỉ lệ phần trăm tế bào gắn với insulin ở các nồng độ insulin khác nhau được xác định (Hình B).
- Test 2 : mỗi học sinh được tiêm một lượng insulin tương ứng với khối lượng cơ thể và nồng độ glucose máu của họ được đo tại các thời điểm khác nhau sau khi tiêm (Hình C).
Chọn phát biểu
Kết quả của Test 1 của bệnh nhân G được chỉ ra ở đường 1.
Đường 2 và 3 tương ứng ghi kết quả của Test 1 và 2 của bệnh nhân F.
Đường 3 ghi kết quả kiểm tra của bệnh nhân E.
Đường 1 và 4 tương ứng ghi kết quả của Test 1 và 2 của bệnh nhân H.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
1
2
3
4
Similar Resources on Wayground
7 questions
Khám Phá Tế Bào Nhân Sơ
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Bài 7: Tế bào nhân sơ (Phần II. Cấu tạo tế bào nhân sơ).
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
NHANH NHƯ CHỚP
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quá trình phân giải của VSV
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bài 4. Các nguyên tố hóa học và nước
Quiz
•
10th Grade
10 questions
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 21-Sinh học 10-Virus
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections
Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me
Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks
Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water
Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design
Quiz
•
9th - 10th Grade
