
Câu Hỏi Hành Vi Tổ Chức p2

Quiz
•
Moral Science
•
University
•
Hard
Châu Anh
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp nào sau đây là phương pháp phổ biến nhất để đo lường tính cách?
Phỏng vấn sâu (in-depth interviews)
Tự khảo sát (self-report surveys)
Danh mục sự nghiệp (career portfolio)
Phỏng vấn tham khảo (reference interviews)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng về tính cách?
Tính cách không bị ảnh hưởng bởi môi trường.
Tính cách không đổi theo thời gian.
Tính cách chỉ có thể được đo lường thông qua các cuộc phỏng vấn cá nhân.
Tính cách chịu ảnh hưởng của yếu tố di truyền.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
là một đánh giá tính cách bao gồm 100 câu hỏi trong đó người trả lời được phân loại là hướng ngoại-hướng nội, giác quan-trực giác, lý tính -cảm tính và nguyên tắc-linh hoạt.
Myers-Briggs Type Indicator (MBTI)
Birkman Method
Keirsey Temperament Sorter
Taylor-Johnson Temperament Analysis
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo phân loại Myers-Briggs Type Indicator (MBTI), những người thuộc loại rất linh hoạt và tự phát.
Lý tính (thinking)
Nguyên tắc (judging)
Hướng nội (introverted)
Linh hoạt (perceiving)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân loại Chỉ số Loại Myers-Briggs của "E hoặc I" đại diện cho điều gì?
Nhiệt tình/khéo léo (enthusiastic/ingenious)
Tình cảm / Bốc đồng (emotional/impulsive)
Hướng ngoại / Hướng nội (extraverted/introverted)
Cảm xúc/minh họa (emotive/illustrative)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
là một mô hình đánh giá tính cách khai thác các khía cạnh cơ bản bao gồm hầu hết các đặc điểm đáng kể trong tính cách con người, đó là hướng ngoại, hoà đồng, tận tâm, ổn định cảm xúc và sẵn lòng đề trải nghiệm.
Myers-Briggs Type Indicator
Big Five Model
Keirsey Temperament Sorter
Forté Profile
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khía cạnh nào của mô hình Big Five đề cập đến xu hướng đồng cảm và hợp tác thay vì nghi ngờ và đối nghịch với nhau.
Tận tâm (conscientiousness)
Sự hoà đồng (agreeableness)
Sẵn lòng để trải nghiệm (openness to experience)
Ỗn định cảm xúc (emotional stability)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Moral Science
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University