Bài Lịch Sử 6A0

Bài Lịch Sử 6A0

6th Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊA PHƯƠNG TPHCM II

ĐỊA PHƯƠNG TPHCM II

6th Grade - University

21 Qs

Tiết 15 - Ôn tập chủ đề 1 - Ngữ văn 6

Tiết 15 - Ôn tập chủ đề 1 - Ngữ văn 6

6th Grade

25 Qs

ÔN TẬP GIỮA HKII LỊCH SỬ 6

ÔN TẬP GIỮA HKII LỊCH SỬ 6

6th Grade

30 Qs

Ôn sử

Ôn sử

6th Grade

30 Qs

Văn Minh Đông Nam Á và Ấn Độ Cổ Đại

Văn Minh Đông Nam Á và Ấn Độ Cổ Đại

6th Grade

25 Qs

Bài 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ÐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945

Bài 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ÐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945

1st Grade - University

21 Qs

BÀI 6_AI CẬP VÀ LƯỠNG HÀ CỔ ĐẠI

BÀI 6_AI CẬP VÀ LƯỠNG HÀ CỔ ĐẠI

6th Grade

25 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ I 8

ÔN TẬP HỌC KÌ I 8

6th - 8th Grade

25 Qs

Bài Lịch Sử 6A0

Bài Lịch Sử 6A0

Assessment

Quiz

History

6th Grade

Easy

Created by

Trần Gia Bảo

Used 7+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là

A. Sông Hoàng Hà và Trường Giang.

B. sông Ơ- phrát và T-grơ.

C. sông Ấn và Hằng.

D. sông Hồng và Đà.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Ấn Độ là một bán đảo nằm ở khu vực nào ?

A. Tây Á.

B. Nam Á.

C. Đông Á

D. Bắc Á.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Ấn Độ là quê hướng của 2 tôn giáo  Phật giáo và

________

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Chế độ đẳng cấp Vác-na ở Ấn Độ cổ đại được thiết lập dựa trên sự phân biệt về

A. tôn giáo.    

B. giới tính.

C. địa bàn cư trú.

D. chủng tộc và màu da.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được xác lập dưới thời kì cai trị của triều đại nào?

A. Tần

B. Hán

C. Tuỳ

D. Đường

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Con sông nào dài nhất ở Trung Quốc?

A. Trường Giang

B. Hoàng Hà.   

 C. Hắc Long Giang

D. Tùng Hoa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là:

A. quý tộc, quan

lại - nông dân công xã.          

    B. địa chủ - nông dân lĩnh canh.

C. lãnh chúa - nông nô.                                         

D. tư sản - vô sản.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?