Exploring Ktpl Concepts

Exploring Ktpl Concepts

11th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi đúng sai DGKT

Câu hỏi đúng sai DGKT

11th Grade

6 Qs

bài 5

bài 5

11th Grade

8 Qs

BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

9th - 12th Grade

10 Qs

Sử (Đ/S)

Sử (Đ/S)

11th Grade

8 Qs

ngữ văn

ngữ văn

11th Grade

11 Qs

Ôn Tập Môn Tin Học Khối 11

Ôn Tập Môn Tin Học Khối 11

11th Grade

11 Qs

Sư Tử và Kiến Càng

Sư Tử và Kiến Càng

2nd Grade - University

12 Qs

NGƯỜI HỌC TRÒ CŨ

NGƯỜI HỌC TRÒ CŨ

2nd Grade - University

10 Qs

Exploring Ktpl Concepts

Exploring Ktpl Concepts

Assessment

Quiz

Created by

kyqhvbzfgm apple_user

Others

11th Grade

1 plays

Medium

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề lạm phát?

A. Giá cả một vài hàng hóa tăng chứng tỏ nền kinh tế đang lạm phát

B. Trong thời kì lạm phát tăng cao, người gửi tiền tiết kiệm sẽ bị thiệt.

C. Tình trạng lạm phát luôn tác động tiêu cực đến nền kinh tế đất nước.

D. Tình trạng lạm phát không ảnh hưởng gì đến đời sống của người dân

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp?


A.
Sự mất cân đối giữa lượng cung và cầu trên thị trường lao động.

B. Người lao động thiếu chuyên môn, nghiệp vụ và kĩ năng làm việc.

C. Nền kinh tế suy thoái nên các doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất.

D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch nên đặt ra yêu cầu mới về chất lượng lao động.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10. Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với mỗi cá nhân?

A. Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn.


B.
Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.


C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.

D. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 11. Thông tin thị trường lao động và dịch vụ việc làm có vai trò

A. giúp các doanh nghiệp điều tiết lực lượng lao động.

B. nâng cao kiến thức cho người lao động và người sử dụng lao động.

C. là cơ sở để người sử lao động tìm được việc làm phù hợp cho mình.

D. là cầu nối trong việc gắn kết thị trường lao động với thị trường việc làm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 12. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “….. là hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm”.

A.lao động

B.Làm việc

C.Việc làm

D.Khởi nghiệp

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 13. Trong nền kinh tế thị trường, việc làm


A. tồn tại dưới nhiều hình thức, bị giới hạn về không gian và thời gian.

B.Chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất và bị giới hạn về không gian

C. tồn tại dưới nhiều hình thức; không giới hạn về không gian, thời gian.

D. chỉ tồn tại dưới một hình thức duy nhất, không giới hạn về thời gian.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 14. Nơi diễn ra sự thỏa thuận, xác lập hợp đồng làm việc giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm, tiền lương và điều kiện làm việc được gọi là

A.Thi trường việc làm

B.Thị trường lao động

C.Trung tâm giới thiệu việc làm

D.Trung tâm môi giới làm việc