
Quiz KHTN 8 (KHTN2)
Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Easy
quyen dao
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Hòa tan 20 gam muối ăn vào 180 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm là
10%.
40%.
20%.
25%.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư. Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư. So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên.
Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 chậm hơn thí nghiệm 2.
Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 nhanh hơn thí nghiệm 2.
Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm bằng nhau.
Không thể so sánh được tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Nấu cháo từ bột gạo sẽ nhanh hơn nấu cháo từ hạt gạo vì:
Bột gạo nhiều hơn.
Diện tích bề mặt của bột gạo lớn hơn hạt gạo.
Trong bột gạo có chất xúc tác.
Trong hạt gạo có chất ức chế.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 5 pts
Khi hoà tan 50 gam đường glucose (C6H12O6) vào 250 gam nước ở 20oC thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 20oC là
20 gam.
10 gam.
15 gam.
30 gam.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Độ tan là gì?
Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định
Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định
Là số gam chất đó tan được trong 1 lit nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 5 pts
Trộn 10,8 gam bột aluminium (Al) với bột sulfur (S) dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 22,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng? Cho Al=27, S=32
75%
85%
90%
92%
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 5 pts
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 0,2 mol sodium nitrate (NaNO3). Nồng độ mol của dung dịch là (Cho Na=23, N=14, O=16)
0,4M.
0,5M.
1,0 M.
1,5M.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Sinh 9 - Giữa HK2 23-24
Quiz
•
9th Grade
20 questions
ÔN TẬP: TIÊU HÓA- HÔ HẤP - TUẦN HOÀN MÁU
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK2 SINH HỌC 8
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Bài 18: Tuần hoàn máu
Quiz
•
11th Grade
15 questions
mặt cuối
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Bài 22
Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
12.1 NA
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn Tập chuyên đề "Cảm ứng ở thực vật"
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
25 questions
Cell Transport
Quiz
•
KG - University
20 questions
Symbiotic Relationships
Quiz
•
6th - 10th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cell Respiration
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Steps of Protein Synthesis
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
30 questions
Parts of a Cell and Properties of Water
Quiz
•
7th - 11th Grade
10 questions
Exploring Trophic Structures in Ecosystem Ecology
Interactive video
•
6th - 10th Grade
