vật lí

vật lí

1st - 5th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BT TEST

BT TEST

1st Grade

15 Qs

Strength

Strength

1st - 5th Grade

10 Qs

复习第一课 —— 秋圆

复习第一课 —— 秋圆

1st Grade

18 Qs

Bé tìm hiểu một số biển báo, luật lệ giao thông

Bé tìm hiểu một số biển báo, luật lệ giao thông

1st Grade

10 Qs

Khoa học

Khoa học

1st - 5th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm CNXHKH

Trắc nghiệm CNXHKH

2nd Grade

10 Qs

Ôn kiểm tra KHTN 6 học kì I

Ôn kiểm tra KHTN 6 học kì I

2nd Grade

10 Qs

ktra

ktra

1st - 5th Grade

14 Qs

vật lí

vật lí

Assessment

Quiz

Others

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Đăng Tường

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lí?

A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khí kết hợp với nhau

B. nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn

C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau

D. nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng nghiên cứu của vật lý là ?

A. các dạng vận động và tương tác của vật chất

B. nghiên cứu về nhiệt động lực học

C. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng

D. các dạng vận động của vật chất và năng lượng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết luận nào sau đây về ô tô điện là chưa đúng ?

A. hoạt động bằng pin ắc quy

B. thân thiện với môi trường

C. Hoạt động bằng nhiên liệu

D. hoạt động bằng năng lượng mặt trời

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ phát biểu nào sau đây là sai ?

A. giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ

B. Tăng khoảng cách từ ta đến phóng xạ

C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể

D. Mang áo Phong hồ và không cần đeo mặt nạ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phép đo của một đại lượng vật lí

A. là phép so sánh nó với một lượng cùng loại Được quy ước làm đơn vị

B. là những sai sót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý

C. là những sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lượng vật lý

D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước ,cân

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong đơn vị Sl, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất?

A.mét(m)

B.giây(s)

C.mol(mol)

D.mét trên giây(m/s)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. chuyển động tròn

B. chuyển động thẳng và không đổi chiều

C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần

D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?