Nguyên Lý Kế Toán

Nguyên Lý Kế Toán

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kế Kiểm Học gì? Làm gì?

Kế Kiểm Học gì? Làm gì?

University

45 Qs

Tài chính từ 301 đến 350

Tài chính từ 301 đến 350

University

50 Qs

thuế 1

thuế 1

University

49 Qs

HimFD

HimFD

University

50 Qs

KTC_Khoản phải trả

KTC_Khoản phải trả

University

50 Qs

Câu Hỏi Pháp Luật Đại Cương 54 câu tiếp gần cuối

Câu Hỏi Pháp Luật Đại Cương 54 câu tiếp gần cuối

University

54 Qs

Trắc Nghiệm Kế Toán1

Trắc Nghiệm Kế Toán1

University

50 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm - Tài chính cá nhân

Câu hỏi trắc nghiệm - Tài chính cá nhân

University

45 Qs

Nguyên Lý Kế Toán

Nguyên Lý Kế Toán

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Đặng Kiều Ngân Phạm

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định khoản mục nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán?

Phải trả cho người lao động

Chiết khấu thương mại

Phải thu của khách hàng

Hàng hóa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế nào là ghi sổ kép?

Ghi cùng một lúc 2 nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 Tài khoản khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy định việc lập kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết)

Ghi đồng thời ít nhất 2 Tài khoản có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 tài khoản nào đó (là phương pháp Tài khoản)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?

Tài sản cộng với nợ phải trả luôn luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu

Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hũu

Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp

Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” là tài khoản:

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, số dư chỉ có số dư bên có

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, số dư chỉ có số dư bên nợ

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư cuối kỳ

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, không có số dư cuối kỳ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 131 có đặc điểm gì?

Có số dư bên Nợ hoặc bên Có

Luôn luôn có số dư bên Có

Luôn luôn có số dư bên Nợ

Không có số dư

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 347 “Thuế thu nhập hoãn lại” là tài khoản:

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, số dư chỉ có số dư bên có

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, số dư chỉ có số dư bên nợ

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư cuối kỳ

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, không có số dư cuối kỳ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 243 “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại” là tài khoản:

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, không có số dư cuối kỳ

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, số dư chỉ có số dư bên có

Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư cuối kỳ

Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi có, số dư chỉ có số dư bên nợ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?