GDCD

GDCD

11th Grade

48 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

gdkt và pl

gdkt và pl

11th Grade

53 Qs

CD HKII

CD HKII

9th - 12th Grade

46 Qs

ÔN TẬP THI GIỮA HK1 LỚP 11

ÔN TẬP THI GIỮA HK1 LỚP 11

9th - 12th Grade

48 Qs

Sản xuất của cải vật chất

Sản xuất của cải vật chất

11th Grade

43 Qs

công nghệ 10a8 !!

công nghệ 10a8 !!

9th - 12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - THPT CHÍ LINH

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - THPT CHÍ LINH

11th Grade

49 Qs

100-150

100-150

9th - 12th Grade

50 Qs

Bài 5. Thị trường lao động và việc làm

Bài 5. Thị trường lao động và việc làm

11th Grade

50 Qs

GDCD

GDCD

Assessment

Quiz

Education

11th Grade

Easy

Created by

Cường Lê

Used 2+ times

FREE Resource

48 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nội dung nào dưới đây thể hiện mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

A. Đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công

B. Kiểm soát tăng trưởng kinh tế

C. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh

D. Hạn chế sử dụng nhiên liệu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, khi các chủ thể sản xuất dự báo được nhu cầu của người tiêu dùng trong thời gian tới sẽ tăng điều này sẽ tác động tới cung hàng hóa thay đổi theo chiều hưởng nào dưới dây?

A.Cung giảm xuống

B.Cung tăng lên

C.Cung không đổi

D.Cung bằng cầu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trong nền kinh tế, khi mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm từ 0% đến dưới 10% khi đó nền kinh tế có mức độ

A lạm phát vừa phải

B. lạm phát phi mã

C. siêu lạm phát

D. lạm phát tuyệt đối

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Một trong những nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là do

A. chi phí sản xuất tăng cao.

B. chi phí sản xuất giảm sâu

C. các yếu tố đầu vào giảm

D. chi phí sản xuất không đổi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Khi người lao động trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc nhưng không thể tìm được việc làm ở mức lương thịnh hành khi đó người lao động đó đang rơi vào trạng thái

A. trưởng thành

B. phát triển.

C. thất nghiệp.

D. tự tin.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Loại hình thất nghiệp gắn với từng giai đoạn trong chu kỳ kinh tế được gọi là

A. thất nghiệp tự nhiên.

B. thất nghiệp cơ cấu.

C. thất nghiệp tự nhiên.

D. thất nghiệp chu kỳ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nguyên nhân chủ quan nào dưới đây dẫn đến người lao động rơi vào tình trạng thất nghiệp

A. Do cơ sở kinh doanh đóng cửa.

B. Mất cân đối cung cầu lao động.

C. Bị kỷ luật do vi phạm hợp đồng.

D. Nền kinh tế rơi vào khủng hoảng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?