
Kiểm Tra Vật Lý HKI 2024 - 2025

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Thị Trần
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gia tốc là một đại lượng
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc.
vector, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
vector, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vector gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
có phương vuông góc với vector vận tốc.
có độ lớn không đổi.
cùng hướng với vector vận tốc.
ngược hướng với vector vận tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
s = v0t + 1/2at^2 (a và v0 cùng dấu).
s = v0t + 1/2at^2 (a và v0 trái dấu).
x = x0 + v0t + 1/2at^2 (a và v0 cùng dấu).
x = x0 + v0t + 1/2at^2 (a và v0 trái dấu).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình của chuyển động thẳng chậm đần đều là
x = x0 + v0t + 1/2at^2 (a và v0 cùng dấu).
x = x0 + v0t + at (a và v0 trái dấu).
x = x0 + v0t + 1/2at^2 (a và v0 cùng dấu).
x = x0 + v0t + 1/2at^2 (a và v0 trái dấu).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
v + v = √2as
v - v0 = √2as
v2 + v20 = 2as
v2 - v20 = 2as
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: 푣= 푣0 +푎푡 thì
a luôn luôn dương.
a luôn luôn cùng dấu với v.
a luôn ngược dấu với v.
v luôn luôn dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s sau 5 s. Quãng đường mà ô tô đã đi được là
A. 100 m.
B. 50 m.
C. 25 m.
D. 200 m.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
ôn thi trắc nghiệm lý học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
K10 TN

Quiz
•
10th Grade
40 questions
NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
10th Grade
40 questions
TRẮC NGHIỆM CHK2 LÝ 10 - Trưng Vương

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Lí 10 Động học của chuyển động tròn

Quiz
•
10th Grade
36 questions
Đề cương Lý 10 HK2

Quiz
•
10th Grade
40 questions
10.10- Ba đl Newton

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Bài tập vật ly 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Constant Velocity Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Phases of Matter

Quiz
•
8th - 10th Grade