Kiểm tra kiến thức về hệ gene

Kiểm tra kiến thức về hệ gene

12th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP THI GHK1 SINH 12

ÔN TẬP THI GHK1 SINH 12

12th Grade

30 Qs

Điều hoà hoạt động của gen

Điều hoà hoạt động của gen

12th Grade

28 Qs

Di truyền liên kết với giói tính và di truyền ngoài nhân

Di truyền liên kết với giói tính và di truyền ngoài nhân

12th Grade

34 Qs

TEST 1

TEST 1

12th Grade - University

30 Qs

Sinh bài 4(phần cơ bản)

Sinh bài 4(phần cơ bản)

12th Grade

27 Qs

SINH 12 - ÔN TẬP HK I

SINH 12 - ÔN TẬP HK I

12th Grade

34 Qs

may be part 1=))

may be part 1=))

12th Grade

35 Qs

ĐỀ ÔN TẬP 11

ĐỀ ÔN TẬP 11

12th Grade - University

30 Qs

Kiểm tra kiến thức về hệ gene

Kiểm tra kiến thức về hệ gene

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Tăng Hồng

Used 1+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1. Hệ gene là

toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

toàn bộ các bào quan trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ RNA trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ plasmid trong tế bào của sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Hệ gene của sinh vật nhân sơ bao gồm

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và DNA plasmid.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Đột biến điểm gồm các dạng

mất, thêm một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một cặp nucleotide.

mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Thể đột biến là

những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST.

những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.

những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Mức độ gây hại của allele đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào

tác động của các tác nhân gây đột biến.

điều kiện môi trường sống của thể đột biến.

tổ hợp gene mang đột biến.

điều kiện môi trường và tổ hợp gene mang đột biến.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất?

mất một cặp nucleotide.

thêm một cặp nucleotide

thay thế một cặp nucleotide.

đột biến mất đoạn NST.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?