Quiz Vật Lý

Quiz Vật Lý

Professional Development

76 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SUMUP CVTV TAP SU (L1.1)

SUMUP CVTV TAP SU (L1.1)

Professional Development

80 Qs

Kinh tế vi mô Quiz

Kinh tế vi mô Quiz

Professional Development

79 Qs

Kinh tế vi mô Quiz

Kinh tế vi mô Quiz

Professional Development

81 Qs

Toeic 1-80

Toeic 1-80

Professional Development

81 Qs

MFG2. U8

MFG2. U8

KG - Professional Development

71 Qs

12 thì tiếng anh

12 thì tiếng anh

Professional Development

76 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử

Professional Development

80 Qs

sinh 15

sinh 15

Professional Development

75 Qs

Quiz Vật Lý

Quiz Vật Lý

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Easy

Created by

BẢO VÕ

Used 4+ times

FREE Resource

76 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?

Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.

Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.

Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.

Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là

các dạng vận động và tương tác của vật chất

nghiên cứu về nhiệt động lực học.

các dạng vận động của vật chất và năng lượng.

qui luật tương tác của các dạng năng lượng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Kết luận nào sau đây về ô tô điện là chưa đúng?

Hoạt động bằng pin acquy.

Thân thiện với môi trường.

Hoạt động bằng nhiên liệu.

Hoạt động bằng năng lượng Mặt Trời.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ.

Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ.

Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể.

Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Phép đo của một đại lượng vật lý

là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.

là những sai sót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý.

là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.

là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ?

mét(m).

giây (s).

mol(mol).

mét trên giây (m/s).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

chuyển động tròn

chuyển động thẳng và không đổi chiều

chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.

chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?