KHTN 6

KHTN 6

5th Grade

66 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN THI HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 3

ÔN THI HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 3

1st - 5th Grade

62 Qs

CHINH PHỤC MÔN TIN LỚP 5 GIỮA HKII

CHINH PHỤC MÔN TIN LỚP 5 GIỮA HKII

5th Grade

62 Qs

ic3 gs6 level 3 ôn tập2

ic3 gs6 level 3 ôn tập2

5th Grade

61 Qs

ICDL -  LỚP 5 - Kết nối với  mạng máy tính

ICDL - LỚP 5 - Kết nối với mạng máy tính

5th Grade

68 Qs

ÔN TẬP HK2 - KHỐI 5

ÔN TẬP HK2 - KHỐI 5

5th Grade

61 Qs

TIN 4_ÔN THI HK1

TIN 4_ÔN THI HK1

4th - 5th Grade

63 Qs

Programming and HTML Quiz

Programming and HTML Quiz

5th Grade

63 Qs

KHTN 6

KHTN 6

Assessment

Quiz

Computers

5th Grade

Easy

Created by

G3-5 2

Used 2+ times

FREE Resource

66 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?

Kilôgam (kg).

Centimét (cm).

Niuton (N).

Lít (l).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?

Lực tay giương cung.

Lực của tay mở cánh cửa.

Lực của búa đóng đinh ngập vào tường.

Lực hút của Trái Đất lên quyển sách đặt trên mặt bàn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp nào sau là lực tiếp xúc?

Lực hút của nam châm lên bi sắt.

Lực hút của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.

Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

Lực nâng của vận động viên lên quả tạ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là gì?

Cân.

Thước kẻ.

Lực kế.

Bình chia độ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng nào sau đây là kết quả của lực hút Trái Đất.

Quả bóng bị méo do dùng tay bóp.

Nam châm hút ghim sắt.

Quả táo rụng từ trên cây xuống.

Căng buồm để thuyền chạy trên mặt nước.

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước?

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy mô tả bảng lời phương và chiều lực của tay người bắn cung tác dụng lên dây cung:

Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.

Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái.

Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Similar Resources on Wayground

Discover more resources for Computers